từ láy : mảnh mai, mềm mại, mỏng manh, mơ màng, mê mải, may mắn,hả hê, hời hợt, hí hoáy, hồng hào, hăng hái, hớn hở, nhí nhảnh , nhỏ nhắn ,nhẹ nhàng, nhí nhố.
còn lại là từ ghép
từ láy : mảnh mai, mềm mại, mỏng manh, mơ màng, mê mải, may mắn,hả hê, hời hợt, hí hoáy, hồng hào, hăng hái, hớn hở, nhí nhảnh , nhỏ nhắn ,nhẹ nhàng, nhí nhố.
còn lại là từ ghép
trong các từ: hốt hoảng, nhẹ nhàng, hào hiệp, cong queo, tham lam,cần mẫn, cập kênh, mặt mũi, xinh xắn, thành thực , chân chính, buôn bán, bình minh, nhỏ nhẹ.Từ nào là từ láy, từ ghép
Từ nào sau đây không phải là từ láy?
nhỏ nhắn
nhẹ nhàng
nhỏ nhoi
nhỏ nhẹ
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép ?
a.tung tăng,nhỏ nhoi,lang thang
b.nhớ nhung, nhẹ nhàng, mênh mang
c.bờ bãi, nhỏ nhắn, lênh đênh
d.ngõ nghách, nhỏ nhẹ, tươi tỉnh
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép?
tung tăng, nhỏ nhoi, lang thang
nhớ nhung, nhẹ nhàng, mênh mang
bờ bãi, nhỏ nhắn, lênh đênh
ngõ ngách, nhỏ nhẹ, tươi tỉnh
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép?
A. tung tăng, nhỏ nhoi, lang thang
B. bờ bãi, nhỏ nhắn, lênh đênh
C. nhớ nhung, nhẹ nhàng, mênh mang
D. ngõ ngách, nhỏ nhẹ, tươi tỉnh
Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép?
a. tung tăng, nhỏ nhoi, lang thang
b.nhớ nhung, nhẹ nhàng, mênh mang
c.bờ bãi, nhỏ nhắn, lênh đênh
d. ngõ ngách, nhỏ nhẹ, tươi tỉnh
Tìm từ láy trong dãy các từ sau: mỏng manh, mềm mỏng, vội vàng, khấp khểnh, xanh xao, mềm mịn, mịn màng, mềm mại.
Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm các từ láy?
cồng kềnh, cuống quýt, mập mờ
ẩm ướt, mặt mũi, ăn ở
tươi tốt, nhỏ nhẹ, phẳng lặng
buôn bán, mơ mộng, nóng nực
Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm các từ láy?
cồng kềnh, cuống quýt, mập mờ
ẩm ướt, mặt mũi, ăn ở
tươi tốt, nhỏ nhẹ, phẳng lặng
buôn bán, mơ mộng, nóng nực
Bài 2: Tìm các từ dưới đây, từ nào là từ láy. Đánh dấu x vào trước ô trống:
phơi phới hốt hoảng chói lọi mạnh mẽ
buôn bán nhỏ nhẹ say sưa mặt mũi
Các bạn chỉ ghi ra các từ ạ!