Xếp các từ được gạch chân trong các câu sau vào bảng phân loại (danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ):
Bọ ngựa đẻ xong, người thanh mảnh trở lại. Nó quanh quẩn bên cái trứng vài hôm. Cái trứng từ màu trắng chuyển sang xanh nhạt, rồi vàng sẫm, rồi nâu bóng, chắc nịch. Có lẽ tin rằng đã có thể yên tâm về lứa con sắp ra đời của mình, bọ ngựa mẹ bỏ đi. Tôi giận nó từ đấy, và thật là bất công, tôi có ít nhiiều ác cảm với cái trứng bọ ngựa.
Danh từ: bọ ngựa,hôm,lứa con,mẹ
Động từ:đẻ,quanh quẩn,ra đời,bỏ đi
Tính từ:thanh mảnh,trắng,xanh nhạt,vàng sẫm,nâu bóng,chắc nịch,bất công
Đại từ:nó,tôi
Quan hệ từ:và
Có j ko đúng mong bn bỏ qua!
Danh từ: bọ ngựa,hôm,lứa con,mẹ
Động từ:đẻ,quanh quẩn,ra đời,bỏ đi
Tính từ:thanh mảnh,trắng,xanh nhạt,vàng sẫm,nâu bóng,chắc nịch,bất công
Đại từ:nó,tôi
Quan hệ từ:và