- nhân từ , nhân hậu , nhân ái , nhân đức , phúc hậu
- anh dũng , dũng cảm , gan dạ , can đảm
- trung thực , thành thật , chân thật , thật thà , thẳng thắn
- nhân từ , nhân hậu , nhân ái , nhân đức , phúc hậu
- anh dũng , dũng cảm , gan dạ , can đảm
- trung thực , thành thật , chân thật , thật thà , thẳng thắn
Xếp các từ sau thành 2 nhóm : từ đồng nghĩa và trái ngĩa.
Nhân hậu, nhân từ, độc ác, bạc ác, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, tàn nhẫn, tàn bạo, phúc hậu, phúc đức, bất nhân, bạo tàn, hung hãn, thương người như thể thương thân.
các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"
a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành
b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.
c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu
Sếp các từ sau vào hai nhóm: Từ đồng nghĩa; Từ trái nghĩa
Nhân hậu, nhân từ, độc ác, bạc ác, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, tàn nhẫn, tàn bạo, phúc hậu, phúc đức, bất nhân, bạo tàn,hung hãn, thương người như thể thương thân
giúp mình với, mình đang cần gấp
xếp thành 3 nhóm đồng nghĩa
thương mến,yêu quý,độ lượng,nhân hậu,bao dung,đồng cảm,nhân ái,nhân từ,thương yêu,nhân đức
10 tick
tìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa với các từ sau
a, Nhân hậu
b, Trung thực
c, Dũng cảm
d, Cần cù
giúp mk vớiiiii
a) Đồng nghĩa với từ anh dũng là :
Trái nghĩa với từ anh dũng là :
b) Đồng nghĩa với từ thật thà là :
Trái nghĩa với từ thật thà là :
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Nhân hậu
b) Trung thực
c) Dũng cảm
d) Cần cù
Các từ nhân hậu , nhân ái, nhân từ, nhân đức, thuộc nhóm từ nào ?
A. Từ đồng âm B. Từ đồng nghĩa C. Từ nhiều nghĩa D. Từ trái nghĩa