Đinh Hoàng Yến Nhi

Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:

a) Nhân hậu

b) Trung thực

c) Dũng cảm

d) Cần cù

Nguyễn Tuấn Dĩnh
4 tháng 12 2017 lúc 6:11

a) Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

b) Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

c) Dũng cảm

* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

d) Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Trịnh Phương Anh
Xem chi tiết
Nu Hoang Bang Gia
Xem chi tiết
Nguyễn Hải Anh
Xem chi tiết
dao anh le
Xem chi tiết
Nguyễn Bảo Linh 1162
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Cẩm Ly
Xem chi tiết
Nguyễn Tiến Dũng
Xem chi tiết
buiphanminhkiet
Xem chi tiết