Vậy độ dài cung AmB lớn hơn độ dài đường gấp khúc AOB.
Kiến thức áp dụng
+ Trên đường tròn đường kính R, độ dài cung n0 bằng :
Vậy độ dài cung AmB lớn hơn độ dài đường gấp khúc AOB.
Kiến thức áp dụng
+ Trên đường tròn đường kính R, độ dài cung n0 bằng :
Xem hình 57 và so sánh độ dài của cung AmB với độ dài đường gấp khúc AOB.
cho (O;3cm) lấy A,B trên (O) chia đường tròn thành 2 cung, cung nhỏ AmB và cung lớn AnB sao AOB =80°
a/tính số đo ANB
b/ tính độ dài cung AmB
c/ Tính diện tích, chu vi đường tròn (O)
d/ tính diện tích hình quạt tròn OAnB
Trong hình 67, cung AmB có số đo là 60 ° . Hãy:
a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB.
b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB.
c) Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung BA. Tính góc ABt.
d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong đường tròn. So sánh ADB và ACB
e) Vẽ góc AEB có đỉnh E ở bên ngoài đường tròn (E và C cùng phía đối với AB). So sánh cung AEB với cung ACB
Bài 2: Cho đường tròn ( O;R) và dây cung AB= R√2
a) Tính độ dài cung AB theo R
b) Tính diện tích hình quạt tròn AOB
Trong hình 68, đường tròn tâm O có bán kính R = 2cm, góc AOB = 75o.
Tính độ dài hai cung AqB và ApB
Cho đường tròn tâm O bán kính R. Vẽ góc ở tâm AOB = 80 ° , vẽ góc ở tâm BOC = 120 ° kề với góc AOB. So sánh và sắp xếp độ dài AB, BC, CA theo thứ tự tăng dần.
1. Cho tam giác ABC có A= 60o nội tiếp trong đường tròn (O;R)
a) tính số đo cung BC
b) tính độ dài dây cung BC và độ dài cung BC theo R
c) tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm BOC theo R
2. CHo (O;R) và dây AB= R\(\sqrt{2}\)
a) tính số đo cung AB, số đo góc AOB
b)| tính theo R độ dài cung AB
tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB theo R
Một chiếc cầu được thiết kế như hình 21 có độ dài AB = 40m, chiều cao MK = 3m. Hãy tính bán kính của đường tròn chứa cung AMB.
Một chiếc cầu được thiết kế như hình 21 có độ dài AB = 40m, chiều cao MK = 3m. Hãy tính bán kính của đường tròn chứa cung AMB.