Xác định các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tất cả các phần tử của nó:
C={1; 7; -3; 6}
F={\(\frac{1}{2};\frac{3}{4};\frac{5}{8};\frac{7}{16};\frac{9}{32}\) }
H={-\(\sqrt{2};\sqrt{2}\) }
Xác định các tập sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng (1,2/3, 3/5, 4/7, 5/9, 6/11, 7/13, 8/15,...)
Viết tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:A={ \(\frac{2}{3}\);\(\frac{4}{5}\);\(\frac{6}{7}\);\(\frac{8}{9}\);\(\frac{10}{11}\)}
Kí hiệu A là tập các số nguyên lẻ, B là tập các bội của 3. Xác định tập hợp A ∩ B bằng một tính chất đặc trưng.
Xác định các tập sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:
A = {1; 3}
B = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
C = {1; 2; 4; 8; 16; 32}
D = {0; 4; 8; 12; 16}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
a) A = { 0; 1; 2; 3; 4 }
b) B = { 0; 4; 8; 12; 16 }
c) C = { -3; 9; -27; 81 }
d) D = { 9; 36; 81; 144 }
e) E = { 2; 3; 5; 7; 11 }
f) F = { 3; 6; 9; 12; 15 }
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng: C={0;1/3;1/2;3/5;2/3} D={1;2/3;1/2;2/5;1/3;2/7} E={1/3;4/5;9/7;16/9;25/11}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
a) A = { 1; 4; 7; 10 }
b) B = \(\left\{\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{8};\dfrac{4}{15};\dfrac{5}{24};\dfrac{6}{35}\right\}\)
câu 23: viết mỗi tập hợp sau bằng câch nêu tính chất đặc trưng A={2;3;5;7} B={-3;-2;-1;0;1;2;3} C={-5;0;5;10} D={1;2;3;4;6;9;12;18;36}
Viết các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng
a) A={0;3;8;15;24;35}
b)B={-4;1;6;11;16}
c)C={1;-2;7}