a ) Để BT x+1/x^2 - 2 có nghĩa khi
x^2 - 2 khác 0 => x^2 khác 2 => x khác +- căn 2
b) Để x-1/x^2+1 có nghĩa khi
x^2 + 1 khác 0
Vì x^2 >=0 => x^2 + 1 > 0 => x^2 + 1 khác 0
VẬy x-1/x^2+1 có nghĩa với mọi x
c) Có nghĩa khi
x + 2 khác 0 => x khác -2
a ) Để BT x+1/x^2 - 2 có nghĩa khi
x^2 - 2 khác 0 => x^2 khác 2 => x khác +- căn 2
b) Để x-1/x^2+1 có nghĩa khi
x^2 + 1 khác 0
Vì x^2 >=0 => x^2 + 1 > 0 => x^2 + 1 khác 0
VẬy x-1/x^2+1 có nghĩa với mọi x
c) Có nghĩa khi
x + 2 khác 0 => x khác -2
Giúp mk với Bài 7: Xác định giá trị của biểu thức để các biểu thức sau có nghĩa: a) 5/(x - 2) b) (x - y)/(2x + 1) (x - 1)/(x ^ 2 + 1) d) (ax + by + c)/(xy - 3y)
Xác định giá trị của biểu thức để các biểu thức sau có nghĩa
a) \(\frac{x+1}{x^2-2}\)
b)\(\frac{x-1}{x^2+1}\)
c)\(\frac{ax+by+c}{xy-3y}\)
Xác định giá trị của biến để các biểu thức sau có nghĩa :
a) \(\frac{x+1}{x^2-2}\)
b) \(\frac{x-1}{x^2+1}\)
c) \(\frac{ax+by+c}{xy-3y}\)
Xác định giá trị của các biểu thức để các biểu thức sau có nghĩa:
a)\(\frac{x+1}{^{x^2}-2}\)
b)\(\frac{x-1}{x^2+1}\)
c)\(\frac{ax+bx+c}{xy-3y}\)
Xác định giá trị của biểu thức để các biểu thức sau có ý nghĩa
\(\frac{x+1}{x^2-2}\) ; \(\frac{x-1}{x^2+1}\) ; \(\frac{\text{ax}+by++c}{xy-3y}\) ; \(\frac{x-y}{2x+1}\)
Xác định giá trị của biến để các biểu thức sau có nghĩa:
a) \(\frac{x+1}{x^2-2}\)
b) \(\frac{x-1}{x^2+1}\)
c) \(\frac{ax+by+c}{xy-3y}\)
Xác định giá trị của biến để các biểu thức sau có nghĩa:
a) \(\frac{x+1}{x^2-2}\) b) \(\frac{x-1}{x^2+1}\) c) \(\frac{ax+by+c}{xy-3y}\)
Xác định gtri của biểu thức để các biểu thức sau có nghĩa :
a) \(\frac{x+1}{x^2-2}\); b) \(\frac{x-1}{x^2+1}\); c) \(\frac{ax+by+c}{xy-3y}\); d) \(\frac{x-y}{2x+1}\)
tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm
a) x2+5x
b) 3(2x+3) (3x-5)
bài 2. tìm các giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị dương
a)2y2-4y
b) 5(3y+1) (4y-3)