Chất khử : PH3
\(P^{-3}\rightarrow P^{+5}+2e\)
Chất oxi hóa : O2
\(O_2+4e\rightarrow2O^{2-}\)
Chất khử : PH3
\(P^{-3}\rightarrow P^{+5}+2e\)
Chất oxi hóa : O2
\(O_2+4e\rightarrow2O^{2-}\)
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
A l + H N O 3 → A l N O 3 3 + N O + N H 4 N O 3 + H 2 O
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
C u + H 2 S O 4 đ , n → C u S O 4 + S O 2 + H 2 O
Câu 1. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa và chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử đó.
(1) 2SO2 + O2 → 2SO3.
(2) Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2.
(3) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
(4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(5) 2H2O2 → 2H2O + O2.
(6) 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
(7) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
(8) KOH + CO2 → KHCO3.
(9) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
(10) 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau. Xác định chất bị oxi hóa, chất bị khử, chất môi trường:
a. Zn + H2SO4 " ZnSO4 + SO2 + H2O
b. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 " Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
c. Al + HNO3 " Al(NO3)3 + N2O + H2O
d. Cu + HNO3 " Cu(NO3)2 + NO + H2O
Xác định số oxi hóa, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong phản ứng sau:
1) Cu + O2 → CuO
2) Al + O2 → Al2O3
3) P + O2 → P2O5
4) Na + Cl2 → NaCl
5) Fe + HCl → FeCl2 + H2
6) K + HCl → KCl + H2
7) NH3 + O2 → NO + H2O
8) NH3 + O2 → N2 + H2O
9) H2S + O2 → S + H2O
10) H2S + O2 → SO2 + H2O
11) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
12) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3
d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Cho sơ đồ phản ứng: KMnO 4 + H 2 O 2 + H 2 SO 4 → MnSO 4 + O 2 + K 2 SO 4 + H 2 O
Hệ số (nguyên, tối giản) của chất oxi hóa, chất khử là
A. 3 và 5.
B. 5 và 2.
C. 2 và 5.
D. 3 và 2.
Cho biết PTHH :
NO 2 + SO 2 → NO + SO 3
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A. N O 2 là chất khử, S O 2 là chất oxi hoá.
B. N O 2 là chất oxi hoá, S O 2 là chất khử.
C. N O 2 là chất oxi hoá, S O 2 là chất bị khử.
D. N O 2 là chất khử, S O 2 là chất bị oxi hoá.
Cho biết PTHH :
2Mg + S O 2 → 2MgO + S
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A. Mg là chất oxi hoá, S O 2 là chất khử.
B. Mg là chất bị khử, S O 2 là chất bị oxi hoá.
C. Mg là chất khử, S O 2 là chất oxi hoá.
D. Mg là chất bị oxi hoá, S O 2 là chất khử.