Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp hai muối của natri. Đốt cháy hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 (ở đktc) và 0,9 gam nước. Công thức đơn giản trùng với công thức phân tử của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC6H5
B. HCOOC6H4OH
C. HCOOC6H5
D. C6H5COOCH3
Khi xà phòng hoá trieste X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri fomat, natri axetat, và natri acrylat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 1
B. 2
C. 4
Đ. 3
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H2COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H2COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H2COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H2COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3