\(x^2+4x+4=0\\ \Leftrightarrow\left(x+2\right)^2=0\\ \Leftrightarrow x+2=0\\ \Leftrightarrow x=-2\)
Vậy pt có tập nghiệm \(S=\left\{-2\right\}\)
\(x^2+4x+4=0\\ \Leftrightarrow\left(x+2\right)^2=0\\ \Leftrightarrow x+2=0\\ \Leftrightarrow x=-2\)
Vậy pt có tập nghiệm \(S=\left\{-2\right\}\)
Tim x, biết:
Câu 1. x2 + 4x + 4 = 9
Câu 2. 4x2 + 4x + 1 = 4
Câu 3. x2 + 2x - 8 =0
Câu 4. x2 + 4x - 12 = 0
Giải các phương trình:
a) 3 x − 3 4 − 2 − 4 x = 0 ;
b) x 2 − 4 x + 7 − 12 x + 7 = 0 ;
c) 4 − 4 + x + x x 2 − 16 = 0 ;
d) x 2 + 6 x − 7 = 0 .
Tìm x, biết
b) x2 - 2x + 1 = 4
c) x2 - 4x + 4 = 9
d) 4x2 - 4x + 1 = 4
e) x2 - 2x - 8 = 0
f) 9x2 - 6x - 8 = 0
Tìm x biết:
a) x 6 + 2 x 3 +1 = 0; b) x(x - 5) = 4x - 20;
c) x 4 -2 x 2 =8-4 x 2 ; d) ( x 3 - x 2 ) - 4 x 2 + 8x-4 = 0.
chứng tỏ các bất phương trình sau luôn nghiệm đungs với mọi x
x2 - 4x+5>0
chứng minh rằng -x2+4x-10/x2+1<0 với mọi x
tìm x để biểu thức x2-4x+5 đạt giá trị nhỏ nhất
tìm x để biểu thức -x2+4x+4 đạt giá trị lớn nhất
Tìm x:
a)x2-4x=3.(x-4)
b)x2-5x-24=0
Chứng minh rằng
a) – x2 + 4x – 5 < 0 với mọi x
b) x4 + 3x2 + 3 > 0 với mọi x
c) (x2 + 2x + 3)(x2 + 2x + 4) + 3 > 0 với mọi x
x2 + y2 – 4x + 4 = 0
Giải các phương trình tích sau:
1.a)(3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
c)(4x + 2)(x2 + 1) = 0 d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
2. a)(3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
b)x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c)2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d)(3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
3.a)(2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 b)(3x2 + 10x – 8)2 = (5x2 – 2x + 10)2
c)(x2 – 2x + 1) – 4 = 0 d)4x2 + 4x + 1 = x2
4. a) 3x2 + 2x – 1 = 0 b) x2 – 5x + 6 = 0
c) x2 – 3x + 2 = 0 d) 2x2 – 6x + 1 = 0
e) 4x2 – 12x + 5 = 0 f) 2x2 + 5x + 3 = 0