Có: \(\Delta=1^2-4.\left(-45\right)=181>0\) \(\Rightarrow\sqrt{\Delta}=\sqrt{181}\)
\(\Rightarrow x_1=\frac{-1+\sqrt{181}}{2}\) hoặc \(x_2=\frac{-1-\sqrt{181}}{2}\)
Vậy pt có 2 nghiệm như trên
Có: \(\Delta=1^2-4.\left(-45\right)=181>0\) \(\Rightarrow\sqrt{\Delta}=\sqrt{181}\)
\(\Rightarrow x_1=\frac{-1+\sqrt{181}}{2}\) hoặc \(x_2=\frac{-1-\sqrt{181}}{2}\)
Vậy pt có 2 nghiệm như trên
Tìm x, biết:
a) x 2 (x + 5)- 9x = 45; b) 9(5-x) + x 2 -l0x = -25.
Tìm x biết:
a/ 5x( x- 3) = x – 3 b/ x3 - x = 0 c/ x2 – 7x + 6 = 0
d/ x2 – 4 + ( x – 2)2 = 0 e/ x2 – 16 –( x +4) = 0 f/ x2 + x – 2 = 0
c) C = x(y2 +z2)+y(z2 +x2)+z(x2 +y2)+2xyz.
d) D = x3(y−z)+y3(z−x)+z3(x−y).
e) E = (x+y)(x2 −y2)+(y+z)(y2 −z2)+(z+x)(z2 −x2).
b) x2 +2x−24 = 0.
d) 3x(x+4)−x2 −4x = 0.
f) (x−1)(x−3)(x+5)(x+7)−297 = 0.
(2x−1)2 −(x+3)2 = 0.
c) x3 −x2 +x+3 = 0.
e) (x2 +x+1)(x2 +x)−2 = 0.
a) A = x2(y−2z)+y2(z−x)+2z2(x−y)+xyz.
b) B = x(y3 +z3)+y(z3 +x3)+z(x3 +y3)+xyz(x+y+z). c) C = x(y2 −z2)−y(z2 −x2)+z(x2 −y2).
1)Rút gọn bt
a)3x2(x+1)(x-1)-(x2-1)(x4+x2+1)+(x2-1)3
b)(x+y+z)3+(x-y-z)3+(y-x-z)3+(z-y-x)3
2)Phân tích đa thức thành nhân tử:
(x-1)(x+2)(x+3)(x+6)-6(x2+5x)2+45
Phần dư của phép chia đa thức x 2 + 3 x + 2 5 + x 2 - 4 x - 4 5 - 1 cho đa thức x + 1 là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Bài 11: Tìm x biết:
a) (x+2)(x2-2x+4) - x(x2+2) =15
b) (x+3)2 –x(3x+1)2 +(2x+1)(4x2 -2x+1) =28
c) (x2-1)3 - (x4+x2+1)(x2-1) = 0
d) (x-2)3 –(x-3)(x2 + 3x+9) +6(x+1)2 = 49
Câu 2.(1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 5x(x2 – 9) = 0. b) 3(x+3) - x2 - 3x =0. c) x2 – 9x – 10 = 0
Tìm x biết:
a) x 6 + 2 x 3 +1 = 0; b) x(x - 5) = 4x - 20;
c) x 4 -2 x 2 =8-4 x 2 ; d) ( x 3 - x 2 ) - 4 x 2 + 8x-4 = 0.
1/ số nghiệm của phương trình ( x - 1 ) ( x + 7 ) ( x - 5 ) = 0 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2/ số nghiệm của phương trình ( x2 - 1 ) ( x2 + 7 ) ( x2 - 4 ) = 0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3/ số nghiệm của phương trình ( x3 - 1 ) ( x2 + 9 ) ( x2 + x + 1 ) = 0 LÀ
A. 1
B.2
C.3
D.4
4/ số nghiệm của phương trình ( x3 - 8 ) ( x2 + 9 ) ( x2 - x + 1 ) = 0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4