phân tích thành nhân tử
a,x2 - 5 b, x2 - 11
c,x - 2 (x ≥ 0 ) d, x2 - 2√5 x +5
Giải các phương trình sau:
a ) x 2 – 5 = 0 ; b ) x 2 – 2 √ 11 x + 11 = 0
Tìm m để phương trình
a) x2+2x+m=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1=3x2
b) x2-(m+5)x-m+6=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn 2x1+3x2=13
c) x2-2(m+1)x+m2-2m+29=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1=2x2
Phân tích thành nhân tử:
a ) x 2 – 3 ; b ) x 2 – 6 c ) x 2 + 2 √ 3 x + 3 ; d ) x 2 - 2 √ 5 x + 5
Hướng dẫn: Dùng kết quả:
Với a ≥ 0 thì a = ( √ a ) 2
Giải phương trình
a) x2-\(4\sqrt{15}\)x+19=0
b) 4x2+4\(\sqrt{5}\)x+5=0
gọi x1,x2 (x1>x2) là hai nghiệm của phương trình (3x-5)(8+x)-8x(5-3x)=0 giá trị của biểu thức x1-x2 là
Cho pt x2 - 2( m + 1)x + m2 - 4m +5 =0
a) Tìm m để pt có nghiệm x1 = 5; rồi tìm x2
ho pt: x2 + x + m - 5 =0 (1)
Tìm m để pt(1) có 2 nghiệm phân biệt x1 khác 0; x2 khác 0 thỏa mãn:
6−m−x1x2 +6−m−x2x1
Tìm giá trị của m để phương trình x 2 – 2(m – 2)x + 2m – 5 = 0 hai nghiệm x 1 ; x 2 thỏa mãn x 1 ( 1 − x 2 ) + x 2 ( 2 – x 1 ) < 4
A. m > 1
B. m < 0
C. m > 2
D. m < 3
Cho phương trình x^2-2x-5=0 có 2 nghiệm x1,x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức : B=x1^2+x2^2 ; C=x1^5+x2^5