y=x³-3mx²+3(3m-4)x+2. Tìm m để a)Hàm số đồng biến với mọi x thuộc (trừ âm vô cùng;1) b) Hàm số đồng biến với mọi x thuộc (2; dương vô cùng)
cho y=1/3x³-(m-2)x²+(m²-3m+2)x+3. tìm m để a)Hàm số đồng biến với mọi x thuộc (2;dương vô cùng) b)Hàm số đồng biến với mọi x thuộc (trừ âm vô cùng;0) c)Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc (-2;3)
cho hàm số y=mx+9/x+m tìm m để hàm số đồng biến với mọi x thuộc (2;dương vô cùng)
(m+3)x-2/x+m Đồng biến trên (0 ;+ vô cùng) Nb trên (-5; -3/2]
Bài 1 : Định m để hàm số
1. Y=2x^3-3(2m+1)x^2 + 6m(m+1) Đồng biến trên khoảng (2; dương vô cùng)
2. Y= x^3+ (m-1)x^2 -(2m^2 +3m+2)x Nghịch biến trên (2; dvc)
Xét tính đơn điệu của các hàm số sau:
\(y = {x^2 -1 \over x^2 +1} trong ( 0; + vô cùng)\)
\(y = {x^4-4x^3 \over x-1} \)
\(y = { \sqrt{x} -x}\)
\(y={x^2\over\sqrt {x^2-1}}\)
cho hs y= x^3 + 3x^2 - mx - 4
tìm m để hàm số luôn đồng biến trên (âm vô cực, 0)
Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên R { ± 1 } , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f ( x ) = m + 1 vô nghiệm.

A. [-3;0)
B. (1;+∞)
C. (-∞;-3)
D. (-2;+∞)
Cho hàm số
y
=
f
(
x
)
=
a
x
4
+
b
x
2
+
c
có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tổng tất cả các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y
=
x
(
x
-
1
)
f
(
x
)
-
1

![]()
![]()
![]()
![]()
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2 (|cos x|) – 2mlog(cos2 x) – m2 + 4 = 0 vô nghiệm?

![]()

![]()