Đáp án C
Ta có : PT <=> log2 |cos x| – 2mlog|cos x| – m2 + 4 = 0
Đặt t = log|cos x|; t ∈ ( - ∞ ; 0 ]
Khi đó: t2 – 2mt – m2 + 4 = 0 (*)
PT đã cho vô nghiệm <= > (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm dương.
Đáp án C
Ta có : PT <=> log2 |cos x| – 2mlog|cos x| – m2 + 4 = 0
Đặt t = log|cos x|; t ∈ ( - ∞ ; 0 ]
Khi đó: t2 – 2mt – m2 + 4 = 0 (*)
PT đã cho vô nghiệm <= > (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm dương.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 2 cos x - m log cos 2 x - m 2 +4 = 0
vô nghiệm.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log0,02[log2 (3x + 1)] > log0,02 m có nghiệm với mọi x ∈ - ∞ ; 0 .
A. m > 9
B. m < 2
C. 0 < m < 1
D. m ≥ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log2( 5x - 1) .log2)( 2.5x - 2) > m - 1 có nghiệm x ≥ 1?
A. m ≥ 7
B. m > 7
C. m ≤ 7
D. m < 7
Cho phương trình log 2 ( m x - 6 x 3 ) + 2 log 1 2 ( - 14 x 2 + 29 x - 2 ) = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt
A. 18 < m < 39 2
B. 19 < m < 39 2
C. 19 < m < 20
D. 18 < m < 20
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình log 2 cos x - m . log cos 2 x - m 2 + 4 = 0 vô nghiệm
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 2 4 x - 1 4 x + 1 có nghiệm thực.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 22x-1 + m2 – m = 0 có nghiệm.
A. m < 0
B. 0 < m < 1
C. m < 0; m > 1
D. m > 1
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0
với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ ( - ∞ , 0 )
A. m > 2 + 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m ≥ 2 - 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình l o g 2 2 x + l o g 2 x + m = 0 có nghiệm x ∈ 0 ; 1