tìm x, biết:
a. - 12 . ( x - 5) + 7 . ( 3 - x ) =5
b. 30 .( x+ 2 ) - 6 . ( x- 5) -24 .x = 100
c. ( x - 1 ) . ( x mũ 2 + 1) = 0
d. - 12 .( x-5) + 7 . (3- x) =5
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau là:
y = 2 x 2 - x + 2 x 2 - 5
A. x = 2 B. x = 5 hoặc x = - 5
C. x = 1 hoặc x = -1 D. x = 3
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau là:

A. x = 2 B. x = 5 hoặc x = - 5
C. x = 1 hoặc x = -1 D. x = 3
Hoành độ các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3 x 2 + 2 là:
A. x = −1; B. x = 5;
C. x = 0; D. x = 1, x = 2.
Hoành độ các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3 x 2 + 2 là:
A. x = −1; B. x = 5;
C. x = 0; D. x = 1, x = 2.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x +1/x trên nửa khoảng [2;+••] A:2 B:5/2 C:0 D:7/2
Tìm x, biết lg2x < 1
A. x > 5 B. 0 < x < 5
C. x > 10 D. 0 < x < 10
Tìm x, biết lg2x < 1
A. x > 5 B. 0 < x < 5
C. x > 10 D. 0 < x < 10
Hai đường thẳng d : x = - 1 + 12 t y = 2 + 6 t z = 3 + 3 t v à d ' : x = 7 + 8 t y = 6 + 4 t z = 5 + 2 t có vị trí tương đối là:.
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Chéo nhau.
D. Cắt nhau.
Giải các bất phương trình sau:
a) (2x − 7)ln(x + 1) > 0;
b) (x − 5)(logx + 1) < 0;
c) 2 log 3 2 x + 5 log 2 2 x + log 2 x – 2 ≥ 0
d) ln(3 e x − 2) ≤ 2x