Câu 1: Kết quả so sánh 3 và căn 8là:
A. 3 > \(\sqrt{8}\) B. 3 < \(\sqrt{8}\) C. 3 ≤ \(\sqrt{8}\) D. \(\sqrt{3}\)< \(\sqrt{8}\)
Câu 2. \(\sqrt{3x-2}\) xác định khi và chỉ khi:
A. x ≥ 0 B. x ≥ \(\dfrac{2}{3}\) C. x ≥ \(\dfrac{3}{2}\) D. x < \(\dfrac{2}{3}\)
Câu 3. \(\sqrt{\left(1-\sqrt{2}\right)^2}\) bằng:
A. \(3-2\sqrt{2}\) B. \(1-\sqrt{2}\) C. \(\sqrt{2}-1\) D. \(2\sqrt{2}+3\)
Câu 4. Kết quả của phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức \(\sqrt{a^2b}\) (với a≥ 0; b ≥ 0) là:
A. \(-b\sqrt{a}\) B. \(b\sqrt{a}\) C .\(a\sqrt{b}\) D. \(-a\sqrt{b}\)
Câu 5. Khử mẫu của biểu thức \(\sqrt{\dfrac{2a}{b}}\) (với a b cùng dấu) ta được:
A. \(\dfrac{\sqrt{2ab}}{a}\) B. \(\dfrac{\sqrt{2ab}}{b}\) C. \(\dfrac{\sqrt{2ab}}{-b}\) D. \(\dfrac{\sqrt{2ab}}{\left|b\right|}\)
Câu 6: Hàm số y = \(\sqrt{5-m}.x+\dfrac{2}{3}\)là hàm số bậc nhất khi:
A. m ≠ 5 B. m > 5 C. m < 5 D. m = 5
Câu 7: Cho 3 đường thẳng (d1) : y = - 2x +1, (d2): y = x + 2, (d3) : y = 1 – 2x. Đường thẳng tạo với trục Ox góc nhọn là:
A. (d1) B. (d2) C. (d3) D. (d1) và (d3)
Câu 8: Hai đường thẳng y = -3x +4 và y = (m+1)x +m song song với nhau khi m bằng:
A. 4 B. -2 C. -3 D. -4
Câu 9. Hàm số bậc nhất nào sau đây nghịch biến?
A. y = \(7+\left(\sqrt{2}-3\right)x\) B. y = \(4-\left(1-\sqrt{3}\right)x\) C. y = \(-5-\left(1-\sqrt{2}\right)x\) D. y = 4+ x
Câu 10. Cặp đường thẳng nào sau đây có vị trí trùng nhau?
A. y=x +2 và y= -x+2 B. y= -3-2x và y= -2x-3
C. y= 2x -1 và y= 2+3x D. y=1 – 2x và y= -2x+3
Câu 11: Đường thẳng có phương trình x + y = 1 cắt đồ thị nào sau đây?
A.y+ x = -1 B. 2x + y = 1 C. 2y = 2 – 2x D. 3y = -3x +1
Câu 12: Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x – y = 1?
A.(1; -1) B. ( -1; 1) C. (3;2) D. (2; 3)
Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
a, căn x2-2x+1
b, căn x+3 + căn x+9
c, căn x-1/x+2
d, căn x-2 + 1/x-5
(phần này dấu căn chỉ đến x-2 thôi nhé)
b1 : rút gọn biểu thức
a: x-y/y^2 nhân căn y^4/x^2 - 2xy + y^2 với x khác y
b: căn x- 2 căn x +1/x+ 2 căn x +1 với x > 0
b2: rút gọn rồi tính giá trị
a: B= căn (x+2) ^4 / (3-x)^2 + x^2+1/x+3 với x<3 và tính b khi x= 0.5
b: C = 5x - căn 8 + căn x^3 + 2x^2/ căn x+2 cới x > -2 và tính C khi x + - căn 2
c: D= căn 3(x+y)^2/4 nhân 2/x^2-y^2 với x khác y
Đề bài
Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Biểu thức √1−2x1−2x xác định khi
A.x≥12x≥12 B. x≤12x≤12
C. x>12x>12 D. x<12x<12
Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức √x+1x−√xx+1x−x là
A.x≠0x≠0 B. x>0,x≠1x>0,x≠1
C. x≥0x≥0 D. x≥0,x≠1x≥0,x≠1
Câu 3. Biểu thức √1x−1+√2−x1x−1+2−x có nghĩa khi
A.x>2x>2 B. x<1x<1
C. 1<x≤21<x≤2 D. x≤2,x≠1x≤2,x≠1
Câu 4. Căn bậc hai số học của 64 là
A. 8 và -8 B. -8
C. 8 D. 32.
Câu 5. Kết quả phép tính√(√3−√2)2(3−2)2 là
A.√3−√23−2 B. √2−√32−3
C. ±(√3−√2)±(3−2) D. 1
Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa?
a,Căn 2(x + 3)
b,Căn x^2 - x + 1
c,Căn x -1 / căn x + 1 (dấu căn của mình x)
R= ( 3 căn x/ căn x +2 + căn x/căn x-2 - 3x-5 căn x/ 4-x) : (2 căn x -1/căn x -2 -1
a/ Rút gon. b/ Tính giá trị của biểu thức R khi x = 49. c/ Tìm x biết R= 1/3. d/ Tìm x biết R>0
Rút gọn :
a, căn x2(x-1)2 vs x<0
( có 1 dấu căn nhé)
b, căn 13x . căn 52/x vs x>0
c, 5xy . căn 25x2/y6 vs x<0 , y>0
d, căn 9+12x +4x2 / y2 vs x>-1,5 , y<0
( Phần tử số đến 4x2 nhé, dấu căn hết phần tử)
Bài 1. Tìm x , biết :
a) 3√2x + 1= 2 .
b) √x^2 - 6x + 9 = 2 .
Bài 2 . Rút gọn :
a) √(5-x)^2 với x > hoặc = 5 .
b) √4a √44a với a > hoặc = 0 .
c) √4x^2 - 4x +1 với x >hoặc = 1/2
* Lưu ý : Những chữ số sau √ đều nằm trong dấu căn bậc 2 còn ^ có nghĩa là mũ , tại mình không biết kéo dài dấu với đánh số mũ , xin thông cảm về sự bất tiện này .
Cho bt sau
E= {[(x+2 căn x)/(x + 4 căn x +4]+2x/4-x}:{[(căn x -1)/(x-2 căn x)-(2 căn x +2)/(x + căn x)]}
a) Rút gọn E
b) So sánh E với căn x Khi x >9
c) Tìm x để k=2E/căn x có gt Z