Giải thích: Mục 3, SGK/127 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: D
Giải thích: Mục 3, SGK/127 địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: D
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm cua vùng công nghiệp?
1) Có diện tích rộng bao gồm nhiều tỉnh và thành phố (tương đương cấp tỉnh).
2) Ranh giới vùng chỉ mang tính quy ước.
3) Có mọt số ngành chuyên môn hoá thể hiện bộ mặt công nghiệp của vùng.
4) Là khu vực rất tập trung công nghiệp gắn liền với các đô thị vừa và lớn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đây là tỉnh không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp:
A. Nghệ An.
B. Thừa Thiên – Huế.
C. Quảng Trị.
D. Khánh Hòa.
Đây là tỉnh không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp
A. Nghệ An.
B. Thừa Thiên – Huế
C. Quảng Trị
D. Khánh Hòa.
Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 4 bao gồm các tỉnh
A. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận
B. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).
C. Đông Nam Bộ và Bình Thuận, Lâm Đồng
D. thuộc Đồng bằng sông Cửu Long
Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2011), vùng công nghiệp 4 bao gồm các tỉnh
A. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận
B. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng)
C. Đông Nam Bộ và Bình Thuận, Lâm Đồng.
D. thuộc đồng bằng sông Cửu Long.
Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2011), vùng công nghiệp 4 bao gồm các tỉnh
A. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.
B. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).
C. Đông Nam Bộ và Bình Thuận, Lâm Đồng.
D. thuộc đồng bằng sông Cửu Long
A. vùng công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. điểm công nghiệp.
A. vùng công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. điểm công nghiệp.
Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 3 bao gồm các tỉnh
A. thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. từ Quảng Bình đến Ninh Thuận
C. thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).
D. Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng
Năm 2013, chênh lệch giữa vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất và thấp nhất vùng là?
A. 42,1%
B. 43,1%
C. 44,1%
D. 45,1%