Vừ My biết dân ở các bản bên cạnh đã tự phá hết cây thuốc phiện để trồng cây khác. Ông hiểu làm thế là đúng song ông vẫn tiếc 5 héc – ta thuốc phiện nhà mình. Vì thế mà mấy hôm nay ông cứ ở trong nhà, chẳng muốn đi ra ngoài gặp ai."
Em tìm các cách liên kết câu trong đoạn trên, từ ngữ nào cho em biết điều đó?
hay thế từ ngữ:từ từ ông thay thế cho Vừ My
thay thế từ ngữ:từ từ ông thay thế cho Vừ My
Đúng 3Bình luận (0) tuấn phùng anh 5 phút trướcĐánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu kết hợp tốt nhất từng cặp câu trong các câu hỏi sau
35. Nam is driving a car. He is too young.
A. Nam is not old enough to drive a car.
B. Nam is not young enough to drive a car.
C. Nam is too old to drive a car.
D. Nam is not enough to drive a car.
36. Tuan studies hard. He wants to pass the exam.
A. Tuan studies hard in order to pass the exam.
B. Tuan studies hard so as to pass the exam.
C. Tuan studies hard to pass the exam.
37. Some kinds of fish live in fresh water. Others live in the sea.
A. Some kinds of fish live in fresh water, so others live in the sea.
B. Some kinds of fish live in fresh water, for others live in the sea.
C. Some kinds of fish live in fresh water, or others live in the sea.
D. Some kinds of fish live in fresh water, and others live in the sea
Đọc tiếp Theo dõi Báo cáo Lớp 5Tiếng anh20Gửi Xuân Hùng 7.12 phút trước35 B
36 A
37 D
Đúng 2Bình luận (0) Minh Anh sô - cô - la lư...1 phút trước
B
Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu kết hợp tốt nhất từng cặp câu trong các câu hỏi sau
35. Nam is driving a car. He is too young.
A. Nam is not old enough to drive a car.
B. Nam is not young enough to drive a car.
C. Nam is too old to drive a car.
D. Nam is not enough to drive a car.
36. Tuan studies hard. He wants to pass the exam.
A. Tuan studies hard in order to pass the exam.
B. Tuan studies hard so as to pass the exam.
C. Tuan studies hard to pass the exam.
37. Some kinds of fish live in fresh water. Others live in the sea.
A. Some kinds of fish live in fresh water, so others live in the sea.
B. Some kinds of fish live in fresh water, for others live in the sea.
C. Some kinds of fish live in fresh water, or others live in the sea.
D. Some kinds of fish live in fresh water, and others live in the sea
Đọc tiếp Theo dõi Báo cáo Lớp 5Tiếng anh00Gửi tuấn phùng anh 23 phút trướcĐọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.
27. What does the word “extinct” in line two mean?
C. suffering from a mental or physical handicap
D. not in a place because of illness
28. The word “this” in line three refers to…………….
A. the fact that many species of animals could easily become extinct
B. the fact that people are more aware that wildlife is in danger
29. According to the passage, one of the reasons that people hunt animals is……………..
A. They want their fur and other valuable parts of their bodies
B. They want to sell them as pets
30. Which of the following is not true?
A. Human beings are the most successful animals on earth.
B. If we can solve the problem, we will soon be the only ones left.
C. Farmers use chemicals in order to grow better crops.
D. Chemicals pollute the environment.
31. What can be the best title of the passage?
A. Protect Our Earth. B. Birds are in Danger.
C. The Threat to the Environment. D. The Most Successful Animals.
Đọc tiếp Theo dõi Báo cáo Lớp 5Tiếng anh51Gửi Xuân Hùng 7.119 phút trước27. B. (no longer in existence : Không còn tồn tại)
28. A (the fact that many species of animals could easily become extinct : thực tế là nhiều loài động vật có thể dễ dàng tuyệt chủng)
29. A (They want their fur or other valuable parts of their bodies : Họ muốn lông hoặc các bộ phận có giá trị khác trên cơ thể) (trong đoạn văn có chỗ : In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable pasts of their bodies)
30. B (If we can solve the problem, we will soon be the only ones left : Nếu chúng ta có thể giải quyết vấn đề, chúng ta sẽ sớm là những người duy nhất còn lại)
31. C (the threat to the environment : mối đe dọa đối với môi trường)
THAM KHẢO
Đọc tiếpĐúng 2Bình luận (0) Lê Quốc Tuấn18 phút trước27. B. (no longer in existence : Không còn tồn tại)
28. A (the fact that many species of animals could easily become extinct : thực tế là nhiều loài động vật có thể dễ dàng tuyệt chủng)
29. A (They want their fur or other valuable parts of their bodies : Họ muốn lông hoặc các bộ phận có giá trị khác trên cơ thể) (trong đoạn văn có chỗ : In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable pasts of their bodies)
30. B (If we can solve the problem, we will soon be the only ones left : Nếu chúng ta có thể giải quyết vấn đề, chúng ta sẽ sớm là những người duy nhất còn lại)
31. C (the threat to the environment : mối đe dọa đối với môi trường)
THAM KHẢO
Đọc tiếpĐúng 1Bình luận (2)Cập nhật Lê Quốc Tuấn11 phút trước27. B. (no longer in existence : Không còn tồn tại)
28. A (the fact that many species of animals could easily become extinct : thực tế là nhiều loài động vật có thể dễ dàng tuyệt chủng)
29. A (They want their fur or other valuable parts of their bodies : Họ muốn lông hoặc các bộ phận có giá trị khác trên cơ thể) (trong đoạn văn có chỗ : In some cases, animals are hunted for their fur or for other valuable pasts of their bodies)
30. B (If we can solve the problem, we will soon be the only ones left : Nếu chúng ta có thể giải quyết vấn đề, chúng ta sẽ sớm là những người duy nhất còn lại)
31. C (the threat to the environment : mối đe dọa đối với môi trường)
Đọc tiếpĐúng 1Bình luận (0)Cập nhật Xem thêm câu trả lờiLê Quốc Tuấn 26 phút trước Lớp 5Toán14