\(S=\pi\cdot R^2=0,2^2\cdot\pi\approx0,123m^2\)
Từ thông qua tiết diện:
\(\phi=NBS\cdot cos\alpha=50\cdot0,04\cdot0,123\cdot cos30^o=0,213Wb\)
\(S=\pi\cdot R^2=0,2^2\cdot\pi\approx0,123m^2\)
Từ thông qua tiết diện:
\(\phi=NBS\cdot cos\alpha=50\cdot0,04\cdot0,123\cdot cos30^o=0,213Wb\)
Một vòng dây dẫn tròn, phẳng có đường kính 2 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0 , 2 π T . Từ thông qua vòng dây khi vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây góc α = 30 ° bằng
A. 3 . 10 − 3 W b
B. 4 . 10 − 3 W b
C. 3 . 10 − 4 W b
D. 10 − 4 W b
Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ . Từ thông gửi qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ B hợp bởi mặt phẳng vòng dây một góc α = 30 ° là
A. 50 Wb.
B. 0,005 Wb.
C. 12,5 Wb.
D. 1 , 25 . 10 - 3 Wb.
Một vòng dây kim loại hình tròn bán kính 20 cm, điện trở 2 Ω được đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → hợp với mặt phẳng vòng dây góc 30 ° . Cho biết cảm ứng từ biến thiên theo thời gian được biểu diễn như đồ thị.
Tính cường độ dòng điện chạy trong vòng dây.
Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 100 vòng, mỗi vòng có bán kính r = 10 cm, mỗi mét dài của dây dẫn có điện trở R 0 = 0 , 5 Ω . Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B → vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn B = 10 - 2 T giảm đều đến 0 trong thời gian ∆ t = 10 - 2 s . Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây
A. 1A
B. 0,1A
C. 0,01A
D. 10A
Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn gồm N vòng, mỗi vòng có bán kính r = 10 cm; mỗi mét dài của dây có điện trở R 0 = 0 , 5 Ω . Cuộn dây được đặt trong từ trường đều, vectơ cảm ứng từ B → vuông góc với các mặt phẳng chứa vòng dây và có độ lớn B = 0,001 T giảm đều đến 0 trong thời gian ∆ t = 0 , 01 s . Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây đó
A. 0,1A
B. 1A
C. 0,01A
D. 0,02A
Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 10cm mang dòng điện I = 50A.
a) Tính độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây.
b) Nếu cho dòng điện trên qua vòng dây có bán kính R' = 4R thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn là bao nhiêu?
Biết rằng một vòng dây phẳng có diện tích S, có dòng điện chạy qua I, đặt trong từ trường đều như hình vẽ, thì vòng dây sẽ chịu tác dụng của mô men ngẫu lực từ M = I B S sin Φ . Một khung dây tròn bán kính 10 cm gồm 50 vòng. Trong mỗi vòng có dòng điện cường độ 10 A chạy qua Khung dây đặt trong từ trường đều, đường sức từ song song với mặt phẳng khung, B = 0,20 T. Độ lớn momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung có độ lớn là
A. 3,14 Nm
B. 6,28 Nm
C. 4,71 Nm
D. 3,77 Nm
Một vòng dây dẫn kín phẳng có có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 10cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến mặt phẳng vòng dây một góc 600 và có độ lớn là 1,5.10-4T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3.10-3 Wb
B. 1,3.10-7 Wb
C. 7,5.10-6 Wb
D. 7,5.10-4 Wb
Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm 100 vòng, mỗi vòng có bán kính r=10 cm, mỗi mét chiều dài của dây dẫn có điện trở R 0 = 0 , 5 Ω . Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có véc tở cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn B = 10 - 2 T giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01s. Xác định công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây?
A. 1 , 6 W
B. π 2 W
C. 0 , 987 W
D. 0 , 31 W