Chọn B
Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 là: n 21 = n 2 / n 1
Chọn B
Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 là: n 21 = n 2 / n 1
Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1 , của thủy tinh là n 2 . Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là
A. n 21 = n 2 n 1
B. n 21 = n 2 - n 1
C. n 21 = n 1 - n 2
D. n 21 = n 1 n 2
Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1 , của thủy tinh là n 2 . Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là
A . n 21 = n 2 - n 1
B . n 21 = n 2 n 1
C . n 21 = n 1 n 2
D . n 21 = n 2 - n 1
Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1 , của thủy tinh là n 2 . Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là
A. n 21 = n 1 - n 2
B. n 21 = n 2 - n 1
C. n 21 = n 1 n 2
D. n 21 = n 2 n 1
Nếu biết chiết suất tuyệt đối của nước là n 1 , chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n 2 > n 1 . Một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh sang nước thì góc giới hạn phản xạ toàn phần là
A. sini gh = 2 n 1 n 2
B. sini gh = n 1 n 2
C. sini gh = n 2 n 1
D. sini gh = 2 n 2 n 1
Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1 của thủy tinh là n 2 Chiết suất khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là:
A. n 12 = n 1 − n 2
B. n 21 = n 2 − n 1
C. n 21 = n 2 n 1
D. n 21 = n 1 n 2
Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là:
A. n 12 = n 1 - n 2 .
B. n 21 = n 2 - n 1 .
C. n 21 = n 2 n 1 .
D. n 21 = n 1 n 2 .
Cho chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh so với nước là n = 1,13790. Nếu vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong không khí là c = 3. 10 8 m/s thì vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong môi trường thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 1,97. 10 8 m/s
B. 3,52. 10 8 m/s
C. 2,56. 10 8 m/s
D. 2,24. 10 8 m/s
Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n 1 , của thủy tinh là n 2 . Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là
A. n 21 = n 2 n 1
B. n 21 = n 1 n 2
C. n 21 = n 2 - n 1
D. n 21 = n 1 - n 2
Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong thủy tinh có bước sóng 0,5 μm. Biết thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó là
A. 1 , 77 . 10 - 19 J
B. 1 , 99 . 10 - 19 J
C. 3 , 98 . 10 - 19 J
D. 2 , 65 . 10 - 19 J