Cho hàm số f(x) liên tục trên (1;e) thỏa mãn x f x − f 1 + ln x = x 2 + x − 2 − ln x . Biết rằng ∫ 2 e f x d x = a e 2 + b e + c với a , b , c ∈ Q . Tính giá trị của T = a + b + c.
A. T = 11 2 .
B. T = -4
C. T = − 5 2 .
D. T = 3
Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = x = ln(x) trên đoạn 1 2 ; e lần lượt là
A. 1 và e - 1
B. 1 và e
C. 1 2 + ln 2 và e - 1
D. 1 và 1 2 + ln 2
Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = x − ln x trên đoạn 1 2 ; e theo thứ tự là
A. 1 và e − 1 .
B. 1 2 + ln 2 và e − 1 .
C. 1 và e .
D. 1 và 1 2 + ln 2 .
Cho hàm số f x = a x + b c x + d với a , b , c , d ∈ R có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-3;-2] bằng 8. Giá trị của f(2) bằng.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln x + 1 x trên đoạn [ e ; e 2 ] là:
A. 1 + 1 e
B. 2
C. 2 + 1 e 2
D. e 2 + 1
Biết rằng m là một số dương để bất phương trình m x ≥ 2 x + 1 nghiệm đúng với ∀ x ∈ ℝ . Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + ln m x - 1 , x ∈ 2 ; 4 thuộc đoạn nào dưới đây
A. [1;2]
B. [2,5;5]
C. [5;6]
D. [7;9]
Cho hai số thực không âm x,y ≤ 1. Biết P = l n ( 1 + x 2 ) ( 1 + y 2 ) + 8 17 ( x + y ) 2 có giá trị nhỏ nhất là - a b + 2 ln c d trong đó a, b, c, d là số tự nhiên thỏa mãn ước chung của (a,b) = (c,d) = 1. Giá trị của a+b+c+d là
A. 406
B. 56
C. 39
D. 405
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = l n ( 2 x 2 + e 2 ) trên [0;e]. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. M + m = 5
B. M + m = 4 + ln3
C. M + m = 4 + ln2
D. M + m = 2 + ln3
Cho hàm số y = f ( x ) = x - m 2 x + 4 với m là số thực. Tìm giá trị lớn nhất của m để hàm số f(x) có giá trị nhỏ nhất trên [0;1] bằng -1
A. m = 2
B. m = 0
C. m 6
D. m = 3
Cho hàm số y = m x + 1 2 x − 1 (m là tham số, m ≠ 2 ). Gọi a, b lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1 ; 3 . Khi đó có bao nhiêu giá trị của m để a . b = 1 5 .
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3