Cho a . b ∈ ℝ ; a , b > 0 ; thỏa mãn 2 ( a 2 + b 2 ) + a b = ( a + b ) ( a b + 2 ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4 ( a 3 b 3 + b 3 a 3 ) - 9 ( a 2 b 2 + b 2 a 2 ) bằng
A. - 10
B. - 21 4
C. - 23 4
D. 23 4
Cho a,b ∈ ℝ ; a,b > 0 thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. - 10
B. - 21 4
C. - 23 4
D. 23 4
Cho a, b là các số thực thuộc khoảng 0 ; π 2 và thỏa mãn điều kiện c o t a - tan π 2 - b = a - b .Tính giá trị của biểu thức P = 3 a + 7 b a + b
A. P=5
B. P=2
C. P=4
D. P=6
Cho a, b là các số thực thuộc khoảng 0 ; π 2 thỏa mãn điều kiện cota - tan π 2 - b = a-b. Tính giá trị biểu thức P = 3 a + 7 b a + b
A. P = 5
B. P = 2
C. P = 4
D. P = 6
cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a+b+c=ab+bc+ac. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\frac{a^2}{a^2+3bc}+\frac{b^2}{b^2+3ac}+\frac{c^2}{c^2+3ab}+\sqrt{a+b+c}\)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện : (0 < c < b< a<=3); (2ab <= 2a+3b); (3abc <= ab+3bc+2ca.)
Chứng minh rằng a³ +b³ + c³<= 36.
cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn \(a^2+b^2+c^2=1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\dfrac{a^3}{2b+3c}+\dfrac{b^3}{2c+3a}+\dfrac{c^3}{2a+3b}\)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a,b,c Giá trị lớn nhất của biểu thức P=cosb+cosc- 4 sin 3 a 2 là
A. 4 6
B. 2 3 6
C. 4 3 6
D. 1 6
Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn [1;2] thỏa mãn . Khi biểu thức
đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a+b+c là
A. 3
B. 3 . 2 1 3 3
C. 4
D. 6