Giả sử f x là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng α ; β và a , b , c , b + c ∈ α ; β . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫ a b f x d x = ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x
B. ∫ a b f x d x = ∫ a b + c f x d x - ∫ c b f x d x
C. ∫ a b f x d x = ∫ a c f x d x + ∫ b + c b f x d x
D. ∫ a b f x d x = ∫ a c f x d x - ∫ b c f x d x
Giả sử f(x) là một hàm số bất kỳ liên tục trên khoảng α ; β và a , b , c , b + c ∈ α ; β . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫ a b f x d x = ∫ a c f x d x + ∫ c b f x d x
B. ∫ a b f x d x = ∫ a b + c f x d x - ∫ a c f x d x
C. ∫ a b f x d x = ∫ a b + c f x d x + ∫ b + c b f x d x
D. ∫ a b f x d x = ∫ a c f x d x - ∫ b c f x d x
Với α là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây Sai?
A. 10 α = 10 α 2
B. ( 10 α ) 2 = 100 α
C. ( 10 α ) 2 = 10 α 2
D. 10 α = ( 10 ) β
Với α là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai
A. 10 α 2 = 100 α
B. 10 α = 10 α
C. 10 = 10 α 2
D. 10 α 2 = 10 α 2
Với α là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây là sai?
A. 10 α = 10 α 2
B. 10 α 2 = 100 α
C. 10 α = 1 0 α
D. 10 α 2 = 10 α 2
Phương trình x 2 + 481 - 3 x 2 + 481 4 = 10 có hai nghiệm α , β . Khi đó tổng α + β thuộc đoạn nào sau đây?
A. 2 ; 5
B. - 1 ; 1
C. - 10 ; - 6
D. - 5 ; - 1
Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng α . Giả sử a / / α và b / / α .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a và b chéo nhau.
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau
D. a và b không có điểm chung.
Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng α . Giả sử a / / α và b / / α . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a và b chéo nhau.
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
D. a và b không có điểm chung.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho α là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d 1 : x − 1 3 = y + 2 − 1 = z + 1 2 và d 2 : x = 12 − 3 t y = t z = 10 − 2 t . Phương trình mặt phẳng α là
A. 15 x − 11 y − 17 z − 54 = 0 .
B. 15 x + 11 y − 17 z + 10 = 0 .
C. 15 x − 11 y − 17 z − 24 = 0.
D. 15 x + 11 y − 17 z − 10 = 0 .