Phương pháp giải:
Xác định vị trí kim giờ và kim phút rồi đọc giờ đồng hồ đang chỉ.
Lời giải chi tiết:
Phương pháp giải:
Xác định vị trí kim giờ và kim phút rồi đọc giờ đồng hồ đang chỉ.
Lời giải chi tiết:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu):
Viết tên các hình vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Viết (theo mẫu): Mẫu: 34 = 30 + 4
46 = .... 83 = .... |
62 = .... 11 = .... |
Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm(theo mẫu) :
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Viết (theo mẫu): Mẫu: 34 = 30 + 4
70 - 10 - 20 = ... 70 - 30 = ... |
90 - 30 - 20 = ... 90 - 50 = ... |
80 - 30 - 10 = ... 80 - 40 = .... |
|
Viết cách đọc số vào chỗ chấm (theo mẫu):
263: Hai trăm sáu mươi ba
451: ………
827: ………
380: ………
625: ………
504: ………
Đếm rồi viết số vào chỗ chấm (làm dấu theo mẫu).
a) Đếm theo chục.
10,20 ,30,40,50,60,70,80,90,100,200,300,400,500,600,700,800,900,1000,2000,3000,4000,5000,6000,7000,8000,9000?
Có........ trăm.