a) Số 152476 đọc là : một trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi sáu
a) Số 152476 đọc là : một trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi sáu
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Số 3939939 đươc đọc là : ……..
Viết vào chỗ chấm :d) Số 901111 đọc là: ………………………………………………………………………….
Viết vào chỗ chấm :b) Số 390939 đọc là : ……………………………………………………………………
Viết tiếp vào chỗ chấm :
Viết số : ………………………..
Đọc số : ……………………………………….
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 4 106 235 đọc là: ……………………………………………………………
b) Số 521 352 121 đọc là: ………………………………………………………….
c) Số 20 000 430 đọc là : …………………………………………………………..
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : ……………………………
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : …………………….
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Số 6 231 874 đọc là …………………………….
Số 25 352 206 đọc là …………………………….
Số 476 180 230 đọc là …………………………….
b. Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt"viết là ………..
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: ………..
Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: ………..
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Số 7 021 502 đọc là : ……………………………………………………………
b) Số liền sau của 5 512 309 là : ……………………………………………………
Số liền trước của 1 432 570 là : ……………………………………………………
c) Năm 1930 thuộc thế kỉ : …………………………………………………………
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ... ; ... ; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ... ; ... ; 8357
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.