a) 34 568; 34 569; 34 570; 34 571; 34 572; 34 573
b) 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 100 000
a) 34 568; 34 569; 34 570; 34 571; 34 572; 34 573
b) 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 100 000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4396 ; 4397 ; ......... ; 4399 ; ......... ; 4401.
b) 34 568 ; 34 569 ; ......... ; ......... ; 34 572 ; ..........
c) 99 995 ; 99 996 ; ......... ; 99 998 ; ......... ; ..........
[ 234 x 99 + 234 ] - [34 x 101 - 34 ]
Điền (<; >; =):
3478 ... 34 780 99 999 ... 100 000 43 980 ... 37 980
82 879 ... 82 789 56 812 ... 55 812 34 567 ... 34 567
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của các lớp khối 3 trường Tiểu học Đoàn Kết :
Lớp | 3A1 | 3A2 | 3A3 | 3A4 | 3A5 |
Học sinh | 35 | 34 | 34 | 35 | 33 |
a) Lớp 3A1 có .... học sinh ; lớp 3A2 có .... học sinh.
b) Lớp 3A4 có nhiều hơn lớp 3A5 .... học sinh.
c) Tổng số học sinh của 5 lớp khối 3 là .... học sinh.
273+568+34=
99 x 56 x 82 : 4 : 2 x 34 = ?
Bài 11 (1đ) Bốn bạn Lan, Liên, Hoa, Hà có cân nặng theo thứ tự là 46kg, 35kg, 42kg, 34 kg Dựa vào số liệu trên, điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: A) Bạn Liên cân nặng……….. .Bạn Hà cân nặng……………….. B) Bạn ……….. nặng nhất. Bạn ………. nhẹ nhất và hai bạn này hơn kém nhau ………..kg .
Câu 9. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 79 + 34 – 19.
b) 563 – 99
c) 221 x (43 – 39)
d) 936 : 3
a) Viết tiếp vào chỗ chấm :
Hình bên có ... góc vuông.
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S :