Cách 1:
\(A=\left\{x\in N|7< x< 12\right\}\)
Cách 2:
\(A=\left\{8;9;10;11\right\}\)
__________________
\(9\in A\)
\(14\notin A\)
\(7\notin A\)
\(12\notin A\)
Cách 1:
\(A=\left\{x\in N|7< x< 12\right\}\)
Cách 2:
\(A=\left\{8;9;10;11\right\}\)
__________________
\(9\in A\)
\(14\notin A\)
\(7\notin A\)
\(12\notin A\)
tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
9...?..A; 14.?...A
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 bằng hai cách, sau đó điền kì hiệu thích hợp vào ô vuông:
9 ☐ A ; 14 ☐ A ; 7 ☐ A ; 12 ☐ A
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12,sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :
9 A
14 A
Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách ( liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng ), sau đó điền các kí hiệu thích hợp vào ô vuông :
9 □ A; {12} □ A; {16} □ A; {10;11} □ A
Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hiwn 7 và nhỏ hơn 12,sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
9.......A
14.......a
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách , sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
12..............................A
16..................................A
Viết tập hợp A các stn lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu vào ô trống
12 "ô trống" A 16 "ô trống" A
viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô trống :
9 ..... A ; 14 .... A