\(530dm^2=0,00000053km^2\)
\(9000000m^2=9km^2\)
\(2110dm^2=\text{211000}cm^2\)
\(500cm^2=5dm^2\)
\(530dm^2=0,00000053km^2\)
\(9000000m^2=9km^2\)
\(2110dm^2=\text{211000}cm^2\)
\(500cm^2=5dm^2\)
Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m vuông = .... dm vuông
b) 1m vuông = ..... cm vuông
c)1km vuông = ... m vuông
d) 36dm vuông = .... cm vuông
e) 508dm vuông = .... cm vuông
g) 3100cm vuông = ... dm vuông
h) 2007cm vuông = .... dm vuông ..... cm vuông
k) 6dm vuông = .... cm vuông
( vuông nghĩa là 2)
1, viết số thích hợp vào chỗ chấm
5 km vuông 175 m vuông =................ m vuông
15m vuông 9cm vuông =................ cm vuông
198 m 8 cm =................. cm
4km vuông 45 m vuông =.................m vuông
36 m vuông = ......dm vuông 120 dm vuông = .....cm vuông 3 km vuông = ......m vuông 9km vuông = ......m vuông 500 dm vuông .....m vuông 8 dm vuông ...... 800 A) m vuông b) dm vuông c ) cm vuông d) km vuông
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
a, 6 tạ 5kg = ........ kg
b, 9234 cm vuông = ......... dm vuông ........... cm vuông
c, 5 phút 48 giây = ..........giây
d, 5 thế kỉ = ............... năm
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
100cm vuông=.......dm vuông 2300cm vuông=......dm vuông 1992dm vuông=....... cm vuông
1dm vuông= ...... cm vuông 45dm vuông=.......cm vuông 9900cm vuông=......dm vuông 10dm vuông 39cm vuông=......cm vuông
5dm vuông 4cm vuông=......cm vuông 12000cm vuông=.......dm vuông 1030cm vuông=.......dm vuông.......cm vuông
2.>,<,=
5dm vuông 30cm vuông......503 cm vuông 3020cm vuông.......18dm vuông 57cm vuông
210cm vuông.....2dm vuông 10cm vuông 1863cm vuông.......18dm vuông 57cm vuông
viết số thích hợp vào chỗ trống
215phút=.....giờ....phút
3015cm vuông= dmvuông.......cm vuông
164 phút = giờ......phút
35840m=.....km.....=m
giúp tui vx,tui cần gấp
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 79m vuông 2cm vuông bằng bao nhiêu cm vuông
Các bạn giúp mình nha
điền số thích hợp vào ô trống :
a. 12 dm vuông 50 cm vuông = .............. cm vuông ; b. 1 /2 phút = ............giây
bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1 : 1 000 000 . hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật bao nhiêu ki - lô - mét ?
a . 100 km b. 1000 km c. 10000km d. 100 000 km
Đánh dấu nhân vào ô trống:
1,Diện tích cua một sách toán 4 khoảng :
4 dm mét vuông; 2500 cm mét vuông; 4 mét vuông
2, Diện tích cua thủ đô Hà Nội theo số liệu năm 2011 khoảng:
3329 cm mét vuông; 3329 dm mét vuông; 3329 km mét vuông.