Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ....dm
8,3m = ...cm
5,27m =.... cm
3,15m = ...cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3,5m=........dm 5,27m-.......cm
2,8m=...........cm 3,15m=..........
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3,5m = ....dm 2,8m =....cm 5,27m = .....cm 3,15m =.........cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ...dm 5,27m = ...cm
8,3m = ...cm 3,15m = ...cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu : 315cm = 3,15m
315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm
=315 / 100 m = 3,15m
a) 93cm = ....... m b) 25dm = ... m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8,3m = ...cm b) 5,27m = ...cm c)3,15m = ...cm
Ví dụ :
2,1m = 2 và 1/10m = 2m 1dm = 21dm
Mình cần gấp . Mình nhiều nick lắm .
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,5m = ...cm