Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = 1000 d m 3 = 1000000 c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = 1000 c m 3 ; 1 d m 3 = 0, 001 m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, 001 d m 3 |
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = 1000 d m 3 = 1000000 c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = 1000 c m 3 ; 1 d m 3 = 0, 001 m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, 001 d m 3 |
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]3,4ki-lô-mét vuông =.............ha b]28,4mét vuông =..............mét vuông............đề-xi-mét vuông
c]16,5tấn =.........tấn............kg d]28,4m =..............m.............dm
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]1,25m =...............cm b]3,05kg =................g
c]4,07km vuông =...................m vuông d]12,5km =..............m
Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : ………….
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : ………….
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………….
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ………….
viết các số do dưới dạng số đo có đơn vị là ;
a, mét khối
15000dm3 =...............m3 2500000cm3=....................m3
b, đề -xi-mét khối
15,6m3=.............dm3 750cm3 =...............dm3
c, xăng- ti -mét khối
2,05dm3=............cm3 3/4 m3=.........cm3
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài ……….
Xăng-ti-mét khối viết tắt là ………………
b) Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài ……….
Đề-xi-mét khối viết tắt là ……………… ; 1dm3 = ……cm3
c) Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …………………..
Mét khối viết tắt là …………. ; 1m3 = ……dm3.
1.Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 mét khối 5 dm khối = ... m khối .
2.Đúng ghi Đ,sai ghi S.
a/Tỉ số phần trăm của 2 số 35,7 và 50 là : A.7,14 % B.71,4% C.0,714%.
b/Để có 25 x X < 12 thì giá trị lớn nhất của số tự nhiên X là :
A.1 B.2 C.3 D.4
3. a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi -mét khối:
24,72m3=........
5dm3 442cm3=........
13,5m3=........
569000cm3=......
b) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối
11,33dm3=.......
0,12dm3=.......
5,041dm3=...........
5/1m3=.........
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1m3 = …………..
87,2m3 = …………
15m3 = …………..
m3 =..........…
3,128m3 = …………
0,202m3 = …………..
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 1\2 ha = ......m vuông ; 2 mét vuông 8 dm mét vuông = ...m vuông ; 63 cm mét vuông =..... M vuông ; 345 m vuông =....ha ; 256m =......km ; 262 kg = ...tấn ; 2m 5cm = ....m ; 2 tấn 65kg =....tấn