a. 675, 676, 677, 678, 679, 680, 681
b. 100 , 102, 104, 106, 108, 110
a. 675, 676, 677, 678, 679, 680, 681
b. 100 , 102, 104, 106, 108, 110
Hiệp sĩ
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........; 681.
b. 100;.......;.........;........; 108; 110.
Bài 2: Viết số gồm:
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:......................................
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:.........................................................
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục:.......................................
Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 1 10 m 2 = ..... cm 2 là
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
652; 654; 656; …..; …..; 662; …..; …..; 668.
b) Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
4569; 4571; 4573; …….; ………..; 4579; ………; ………..; 4585.
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 giờ 40 phút = ……phút là:
A. 70
B. 340
C. 100
D. 220
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 100 c m 2 = … d m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 100 c m 2 =… d m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 100 d m 2 =… m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 100 d m 2 = … m 2