\(8.2dm^3=8200cm^3\)
\(78000cm^3=78dm^3\)
\(4.2m^3=4200dm^3\)
\(4965dm^3=4.965m^3\)
\(2.5m^3=2500000cm^3\)
\(125cm^3=0.125dm^3\)
\(0.05m^3=50000cm^3\)
\(1023758cm^3=1.023758m^3\)
\(8.2dm^3=8200cm^3\)
\(78000cm^3=78dm^3\)
\(4.2m^3=4200dm^3\)
\(4965dm^3=4.965m^3\)
\(2.5m^3=2500000cm^3\)
\(125cm^3=0.125dm^3\)
\(0.05m^3=50000cm^3\)
\(1023758cm^3=1.023758m^3\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
21,43m=.......m.......cm
8,2dm=........dm.......cm
7,62km=.........m
39,5km=.......m
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm = .........m =...........dm
b) 15m 24 cm =.............m = ............dm
c) 7 km 15 m =............km =..............dm =...............dam
d) 4 cm 8 mm =..............cm =...............dm =.............m
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
15 m = ……… cm
43 dm = ……… cm
26 cm = ………m
6km = ……… m
4m = ……… km
546 dm = ……m
Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 3,5m= ..........m..........dm 4,10m = .........m..........cm 2,09m=.............m..........cm 5,60m =..........m..........dm b) 7,800m =...........cm 1090mm =............cm............mm 4,7mm=..............cm............mm 9,4cm =................cm...........mm Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 3,5 m=.......... dm 2,13 km = ......... dam 1,2 dam=............. m 5,89 hm =.......... m b) 3200m =...........km 420m =............km 15m=..............km 9m =................km
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4 m 25 cm = .............. cm 9 dm 8cm 5 mm =
................... mm
12m 8dm = ............... dm 2 m 6 dm 3 cm =
................... cm
26 m 8 cm = ..............m 4 dm 4 mm = .................
dm
248 dm = ......... m 3561 m = ............ km
36 dm = .......... m 542 m = ............. km
5 dm = ........... m 9 m = ................. km
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
17 ha 34 m2 = ha
9ha 123 m2 = ha
7ha 2345 m2 = ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3,4 m= dm = cm
12.5 m = dm = cm
3.05m = dm = cm
7,3 km = dam = m
12,06 km = dam = m
6,186 km = dam = m
Các bạn và thầy cô giúp em với!