Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1km2 =...m2
1m2 =....dm2
32m2 49dm2 =....dm2
1000000 m2 =....km2;
5km2 =....m2
2000000m2 =...km2.
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 2/4 m2 : 2 + 6 m2 = ….. m2
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm: m + n = n + ...
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 m 8 dm =……cm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 m ² = . . . . … … . c m ² là
A. 150
B. 150 000
C. 15000
D. 1500
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 ;2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; ...
Số cần điền vào chỗ chấm là ?
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ... ; ... ; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ... ; ... ; 8357
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2 yến = ………..….kg