5dm = 5 10 = 0,5 m
2mm = 2 1000 = 0,002 m
4g = 4 1000 = 0,004 kg
5dm = 5 10 = 0,5 m
2mm = 2 1000 = 0,002 m
4g = 4 1000 = 0,004 kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 7 dm = 7 10 = . . . m 5 dm = 5 10 = . . . m 2 mm = 2 1000 = . . . m 4 g = 4 1000 = . . . kg
Câu 1 : 0,5 được viết dưới dạng phân số thập phân nào :
A.\(\dfrac{5}{10}\) B.\(\dfrac{5}{100}\) C.\(\dfrac{5}{1000}\) D.\(\dfrac{5}{10000}\)
Câu 2:số thích hợp vào chỗ chấm :
4/5 dm3=..........cm3 5 tấn 2 kg =..........tấn
câu 3 : cho hình chòn có bán kính r=2cm . Chu vi của hình chòn là :
A.6,28cm B. 12,56 cm C.12,56 cm2
câu 4 :a) một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 m , chiều rộng 2 m chiều cao 1,5 m . thể tích bể nước đó là ................
b) một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 20 cm , chiều cao 5,5 cm thì diện tích là :
A.85 cm2 B.110 cm2 C. 1700 cm2
câu 5 : tính bằng cahs thuận tện nhất :
7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,1 + 0,35 x 0,1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2m2 5cm2 =................ cm2
A. 205 B. 20 500 C. 2005 D.20 005
Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:
A.10 B.100 C.1000 D.6
8 và 9 phần trăm viết dưới dạng số thập phân là:
A. 89,100 B. 8,900 C. 8,9 D. 8,09
Diện tích căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 6,5m là:
A. 585 m2 B. 58,5m2
C. 54,5m2 D. 25m2
Một đội bóng rổ đã thi đấu 15 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các
trận thắng của đội bóng đó là:
A. 20% B. 12,5% C. 80% D. 40%
30% của 95kg là:
A. 28,5kg B. 2,85kg C. 285kg D. 0,285kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu
M : 6 tấn 234 kg =..... tấn
6 tấn 234 kg = 6 234/1000 tấn =6,234
7 tấn 49 kg = ....... tấn 31 tấn 8 kg = ......... tấn
1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là:
A.6,9054
B. 69,054
C. 690,54
2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,023
B. 5,23
C. 5,203
D. 50,23
3. 800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80
B. 8
C. 0,08
D. 0,8
4. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9
B. 7,89
C. 0,789
D. 7,089
5. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
6. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9
B. 7,89
C. 0,789
D. 7,089
7. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
8. 5m2 4dm2 = … m2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,4
B. 0,54
C. 5,04
D. 50,4
9. 6ha =… km2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,06
B. 0,6
C. 0,006
D. 0,0006
10. 5,6ha =… dam2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 56
B. 506
C. 0,056
D. 560
11.Trong vườn thú có 9 con sư tử, trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Cần số tạ thịt để nuôi số sư tử đó trong 2 tuần là:
A. 1134 tạ
B. 11,34 tạ
C. 113,4 tạ
D. 1,134 tạ
12. Đổi đơn vị đo: 68,38 m = .... m .... mm. Đáp án đúng là:
68 m 38 mm
68 m 038 mm
68 m 380 mm
38 m 68 mm
13. Đổi đơn vị đo: 38,6 tấn = ... tấn .... tạ. Đáp án đúng là:
38 tấn 60 tạ
38 tấn 600 tạ
3 tấn 86 tạ
38 tấn 6 tạ
14. Đổi đơn vị đo: 34,568 ha = .... ha ... m2 Đáp án đúng là:
34 ha 568 m2
345 68 m2
34 ha 5680 m2
3 ha 4568 m2
15. Hai anh em trồng được 84 cây rau. Cứ anh trồng được 3 cây thì em trồng được 4 cây. Hỏi mỗi người trồng được bao nhiêu cây ?
A. Anh 48 cây, em 36 cây
B. Anh 36 cây, em 48 cây
C. Anh 252 cây, em 336 cây
D. Anh 336 cây, em 252 cây
16. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Diện tích sân trường đó với số đo là ha là:
A. 5,4 ha
B. 54 ha
C. 5400 ha
D. 0,54 ha
17. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi 800m, chiều rộng kém chiều dài 100m. Diện tích cánh đồng hình chữ nhật đó là:
A. 37500ha
B. 375 ha
C. 3,75ha
18. Hãy ghi lại một số thập phân ở giữa hai số 4 và 5 mà phần thập phân chỉ có 1 chữ số. (Chỉ ghi luôn số)
phân số nào là phân số tối giải
a.2/10 b.4/12 c.5/20 d.22/23
số thích hợp để điền vào chỗ chấm ; 1/4 = 5/
a.3 b.20 c.4 d.5
chuyển số thập phân sau ra phân số thập phân 0,7
a.7/100 b. 7/10 c.17/10 d.0/7
a.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= ..... dm
7m 3cm = ..... m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = ⋯ m 5 c m = 5 100 m = ⋯ m 8 c m = 8 100 m = ⋯ m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg