\(\dfrac{1}{100}\)ha = 0,01 ha
800 dm2 = 8 m2
\(\dfrac{1}{100}\)ha = 0,01 ha
800 dm2 = 8 m2
\(\dfrac{1}{100}\) ha = 0,01 ha 800dm² = 8m²
\(\dfrac{1}{100}\)ha = 0,01 ha
800 dm2 = 8 m2
\(\dfrac{1}{100}\)ha = 0,01 ha
800 dm2 = 8 m2
\(\dfrac{1}{100}\) ha = 0,01 ha 800dm² = 8m²
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
c) 16 m 2 9 dm 2 =.......................... m 2
a)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4cm = ……… m41 tấn 8 kg = ……tấn
57dm2 25cm2 = ……dm23m2 4cm2 = …….m2
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14,98m = …….m …….cm
36,1m2 = ……m2.......dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6 m 2 5 d m 2 = ……… m 2
b. 12 ha 6 d a m 2 = ………ha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 3m2 62dm2 ......m2 4m2 3dm2 .......m28dm2 ......m2 8cm2 15mm2 ........cm217cm2 3mm2 .......cm29dm2 23cm2 .......dm2 13dm2 7cm2 ...dm2 8dm2 0, 08m2
5.
a . Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
15m 8cm = .......... m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = ............... tấn
6m2 5cm2 = ............. m2
b . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
29,83m = ....m......cm
13,5m2 = ,.....m2......dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a ) 23 d m 2 = … … … m 2 4 c m 2 = … … … d m 2 6 d m 2 = … … … m 2 35 m m 2 = … … … c m 2 b ) 61 d m 2 20 c m 2 = … … d m 2 7 d m 2 2 c m 2 = … … … d m 2 5 c m 2 4 m m 2 = … … … c m 2 43 c m 2 69 m m 2 = … … … c m 2 .
1.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a . 150 dm2 = ..............m2 ; 26dm2 =............m2 ; 2730cm2 = ...........m2 ; 96cm2 =...............dm2
b . 175dm3 = ................m3 ; 98dm3 =............m3 ; 0, 7586m3 = ............dm3 ; 2434dm3 =.........m3
1. viết số thập phân thik hợp vào chỗ chấm:
4kg 705g=.....kg
2 tấn 50kg=..........tấn
2 m2 34dm2=......m2
6dm2 6cm2=.......dm2
2.viết số thik hợp vào chỗ chấm:
1,2km2=.........ha
3,65m2=........dm2
750 000 m2=......ha
200 000 cm2=.....m2
m2 là mét vuông ạ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23 cm2 = …dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
17dm2 23cm2 = ….dm2