\(\left(1\right)CaCO_3\xrightarrow[t^0]{}CaO+CO_2\\ \left(2\right)CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ \left(3\right)Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\\ \left(4\right)CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaCl\)
\(\left(1\right)CaCO_3\xrightarrow[t^0]{}CaO+CO_2\\ \left(2\right)CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ \left(3\right)Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\\ \left(4\right)CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaCl\)
Viết các PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau: a) K2SO3->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->BaSO4 b) CaCO3->CaO->Ca(OH)2->CaCO3->CaCl2->CaSO4 c) Na2O->NaOH->Na2CO3->Na2SO4->NaCl->NaOH
Câu 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
b) SO2 Na2SO3 Na2SO4 NaOH Na2CO3.
c) CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaSO4
Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) theo sơ đồ sau:
CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → NaHCO3 → NaCl
viết phương trình phản ứng:
1/caco3-cao-ca(oh)2-cacl2-caco3-co2-nahco3-na2co3
2/cac2- c2h2- c2h4 -pe
c2h2br4 c2h4br2
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau.Ghi điều kiện phản ứng nếu có: CaCO3–¹–>CaO–²–>Ca(OH)2–³–>CaCl2–⁴–>CaSO4
Viết các phương trình hoá học thực hiện những chuyển đổi hoá học sau.Ghi điều kiện phản ứng nếu có: CaCO3––>CaO––>Ca(OH)2––>CaCl2––>CaSO4
Viết pthh theo sơ đồ biến hóa(đk phản ứng nếu có)
a.KClO3->O2->P2O5->H3PO4
b. CaCO3->CaO->Ca(OH)2
Viết PTHH thực hiện các chuyển hóa sau:
a) Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CO2 Na2CO3.
b) Na Na2O NaOH Na2CO3 NaCl.
c) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> CaSO4