Cho mặt phẳng P : x - 2 y + z + 5 = 0 , Viết phương trình mặt phẳng (α) vuông góc với mặt phẳng (P) và chứa đường thẳng d là giao của hai mặt phẳng P 1 : x - 2 z = 0 và P 2 : 3 x - 2 y + z - 3 = 0
A. (α): 11x-2y-15z+3=0
B. (α): 11x+2y-15z-3=0
C. (α): 11x-2y+15z-3=0
D. (α): 11x-2y-15z-3=0
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng d : 2 x + 4 y − z − 7 = 0 4 x + 5 y − z − 14 = 0 và tiếp xúc với hai mặt phẳng P : x + 2 y − 2 z − 2 = 0 và Q : x + 2 y − 2 z + 4 = 0 .
A. x + 1 2 + y − 3 2 + z − 3 2 = 1
B. x − 5 2 + y − 3 2 + z − 3 2 = 18
C. x + 3 2 + y + 1 2 + z + 3 2 = 1
D. x − 3 2 + y − 1 2 + z − 3 2 = 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng Q chứa đường thẳng d : x = y x - 2 y + z = 0 và vuông góc với mặt phẳng P : 2 x + y - 1 = 0 .
A. Q : x + 2 y - z + 1 = 0
B. Q : - x + 2 y + z - 1 = 0
C. Q : - x + 2 y - z + 1 = 0
D. Q : - x + 2 y - 2 z + 2 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là 2 x − 2 y − z = 0 và x + 3 y + z − 1 = 0 . Tính cosin của góc giữa đường thẳng d và trục Oy.
A. 3 35
B. 3 23
C. 3 74
D. 3 6
Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng α : 2 x - 3 y + z - 2 = 0 và chứa đường thẳng d : x - 1 = y + 1 2 = z - 2 - 1 .
A. x - y + z - 3 = 0
B. 2x + y - z + 3 = 0
C. x + y + z - 1 = 0
D. 3x + y - z + 3 = 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng P : x - 2 y + z - 1 = 0 , Q : x - 2 y + z + 8 = 0 và R : x - 2 y + z - 4 = 0 . Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = A B 2 + 144 A C
A. 72 3 3
B. 96.
C. 108.
D. 72 4 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):3x - 2y + 2z - 5 = 0 và (Q):4x + 5y - z + 1 = 0. Các điểm A, B phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). Véctơ A B → cùng phương với vecto nào sau đây?
A. w → = 3 ; - 2 ; 2
B. v → = - 8 ; 11 ; - 23
C. a → = 4 ; 5 ; - 1
D. u → = 8 ; - 11 ; - 23
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : 3 x − 2 y + 2 z − 5 = 0 và Q : 4 x + 5 y − z + 1 = 0. Các điểm A, B phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). A B → cùng phương với vectơ nào sau đây?
A. w → = 3 ; − 2 ; 2 .
B. v → = − 8 ; 11 ; − 23 .
C. a → = 4 ; 5 ; − 1 .
D. u → = 8 ; − 11 ; − 23 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 3x - 2y + 2z -5 = 0 và (Q): 4x +5y - z +1 =0. Các điểm A, B phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). A B → cùng phương với vectơ nào sau đây?
A. w → = 3 ; - 2 ; 2
B. v → = - 8 ; 11 ; - 23
C. a → = 4 ; 5 ; - 1
D. w → = 8 ; - 11 ; - 23
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : 3 x − 2 y + 2 z − 5 = 0 và Q : 4 x + 5 y − z + 1 = 0. Các điểm A, B phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng P v à Q . A B → cùng phương với vectơ nào sau đây?
A. w → = 3 ; − 2 ; 2
B. v → = − 8 ; 11 ; − 23
C. a → = 4 ; 5 ; − 1
D. u → = 8 ; − 11 ; − 23