\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2+H_2O\)
\(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2+H_2O\)
\(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\)
Câu 2: Viết các phương trình hóa học cho mỗi chuyển hóa sau .
a. S SO2 SO3 H2SO4 BaSO4
b. CuSO4 Cu(OH)2 CuO CuCl2 NaCl
c. K2O KOH K2SO4 KCl KNO3
Câu 6: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết : a/ KOH, KNO3, K2SO4, H2SO4, KCL b/ HCL, MgCl2, AgNO3, ZnSO4, Ca(OH)2
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết: a) 4 dd: NaOH, HCl, K2SO4, KCl. b) 4 dd:KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3. c) 4 kim loại: Al, Ag, Fe, Na d) 4 chất rắn: CaO, Fe2O3, Na2O, P2O5.
Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch không màu sau : KOH ,K2CO3 , Na2SO4 , NaNO3
Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaNO3, KOH, HCl, KCl. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết PTHH( nếu có)
Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau: FeS2--->SO2--->K2SO3--->K2SO4--->KCl
Viết phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hóa sau: Cu->CuO->Cucl2->Cu(OH)2->CuO->CuSO4->Cu(NO3)2
Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch không màu,riêng biệt sau:
a)HNO3,KOH,H2SO4,KNO3
b)HCl,NaOH,H2SO4,NaCl
Bài 2. (3đ) Bằng phương pháp hóa học, nêu cách nhận biết các dung dịch muối sau: MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, viết phương trình hóa học nếu có