Lấy 200ml dung dịch Ba(OH) 2 hấp thụ vừa đủ với 6,72 lít khí CO 2 (
đktc) tạo kết tủa trắng
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH) 2 đã dùng
c. Tính khối lượng kết tủa thu được.( Ba = 137, O =16, H =1, C = 12)
1. Bằng phương pháp hóa học, nhận biết 3 dung dịch không màu sau: rượu etylic, axit axetic, nước.
2. Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức hóa học sau: C₂H₄, C₄H₈Cl₂, C₃H₅Cl, C₃H₈.
Giúp em với ạ. Em cảm ơn mọi người.
Cho 5 hợp chất hữu cơ A, B, C, D và E là các đồng phân của nhau (chỉ chứa C, H và O), trong đó cacbon chiếm 55,8% và có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn 170 g/mol.
(a) Xác định công thức phân tử chung của A, B, C, D và E.
Trong 5 chất, chỉ có 2 hợp chất A và B cho phản ứng với dung dịch NaHCO3 (có sủi bọt khí), cả A và B đều có nhóm CH3, nhưng hợp chất B có đồng phân cis/trans.
Cho từng chất C, D và E phản ứng với dung dịch NaOH, sau đó trung hòa bằng dung dịch HCl, từ C thu được các chất hữu cơ F và G, từ D thu được các chất hữu cơ H và I, từ E thu được các chất hữu cơ K và L. Trong đó G là hợp chất không bền và chuyển hóa ngay thành G’ (G và G’ có cùng công thức phân tử). Cho biết F, H và K cũng cho phản ứng với dung dịch NaHCO3. Khi oxy hóa bằng H2CrO4, hợp chất G’ chuyển hóa thành F và hợp chất L chuyển hóa thành H. Phản ứng của H với bạc nitrat trong amoniac chỉ tạo thành các chất vô cơ.
(b) Xác định công thức cấu tạo của các chất và viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra. Cho biết trong các phản ứng trên crôm chuyển hóa thành H2CrO3.
(c) Viết phương trình phản ứng polime hóa của A và C.
(d) Một trong hai polime thu được trong câu (c) tan dễ trong dung dịch NaOH nguội, polime còn lại không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch NaOH nóng. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra và giải thích vì sao có sự khác biệt trên.
Câu 2. (2,0 điểm) Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch sau. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hóa học (nếu có). a/ NaOH, C₂H5OH, CH3COOH, Na2SO4. b/ KOH, C₂H5OH, CH3COOH, K₂SO4. c/ CO2, H₂, C₂H2, O2, CH4 d/ CO2, H₂, C₂H4, O2, CH4
Mong mn giúp em vs. Có vài đáp án sai nên em lượt bỏ bớt r ạ.
Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. H2SO4 (loãng)+Fe— FeSO. + H2↑
B. 2NaOH+H₂SO4-Na2SO4 + 2H₂O
C. Na₂O + H₂O 2NaOH
D. 2Ag + 2HCl → 2AgCl + H₂
Câu2: Cho cùng một lượng sắt và kẽm tác dụng hết với axit clohiđric:
A.lượng H, thu được từ sắt và kẽm như nhau.
B. Lượng Hạ thoát ra từ sắt gấp 2 lần lượng H2 thoát ra từ kẽm.
C. Lượng H2 thoát ra từ kẽm nhiều hơn sắt.
Câu 3: Cho 8 gam hỗn hợp 2 kim loại sắt và magie tác dụng vừa đủ với a (g) dung dịch axit clohidric 20%, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí ở (đktc).
a. Giá trị của a là:
A. 14.6
B. 73
C. 7.3
Câu 4: Có 11,1g hỗn hợp A gồm 2 kim loại: Al và Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCI 1,5M
. a). Khối lượng Al và Fe trong hỗn hợp trên lần lượt là:
A. 4,05 g: 7.05 g.
B. 5.4 g: 5,7 g.
C. 2.7 g: 8,4 g.
b) Thể tích khí Hạ tạo thành là
A. 4,48
B. 6,72
C. 13.44
c). Khối lượng muối tạo thành là
A. 64,8
B. 78.3
C. 32.4
1/ Có 4 lọ đựng 4 dung dịch bị mất nhãn: HCl, H₂SO₄, NaOH, BaCl₂. Chỉ dùng 1 hóa chất để nhận biết 4 lọ trên.
2/ a) S -> SO₂ -> SO₃ -> H₂SO₄
b) FeS -> SO₂-> SO₃ -> H₂SO₄ -> H₂
c) HCl -> H₂ -> H₂SO₄ -> H₂O
d) Ba -> BaCl₂ -> BaSO₄ -> H₂SO₄ -> Na₂SO₄
Câu 4: (3,0điểm) Cho 7,8 gam kali tác dụng hết với axit axetic. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng axit axetic cần dùng? c) Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? (Cho K = 39 ; C = 12 ; H = 1 ; O _1
Cho dung dịch chứa 8g Brom tác dụng hết với C²H⁴ a) viết phương trình hóa học xảy ra b) tính khối lượng C²H⁴Br² thu được
câu hỏi 1 : câu hỏi trình bày ,so sánh , giải thích hiện tương và viết phương trình hóa học của phản ứng
Bài tập 1:cho một luồng H₂ dư lần lượt qua các ống đốt nóng mắc nối tiếp ,mỗi ống chứa CɑO, CuO,A1₂O3, Fe₂O₃,Na²O. Sau đó lấy sản phẩm trong mỗi ống trong tác dụng với CO₂, ddAgNO₃. Viết các PTHH của các phản ứng
đây là câu hỏi Hóa học nâng cao lớp 9 ạ điểm sẽ công bôs ngầy 30/3/2022 ạ
Bài 1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học. (ghi điều kiện phản ứng nếu có)
1. …………-> Fe 2 O 3 + H 2 O
2.H 2 SO 4 + ……………-> Na 2 SO 4 + H 2 O
3. BaCl 2 + ……………-> BaSO 4 + NaCl
4. …………. + KOH -> Cu(OH) 2 + …………
5. ……………. + AgNO 3 -> Cu(NO 3 ) 2 + Ag
6. HCl + .........-> NaCl +...
7. HCl + .......... -> CaCl 2 + ............+...
8. NaOH + ........-> Cu(OH) 2 + ...
9. NaOH + ……….-> Fe(OH) 3 +...
10. Na 2 CO 3 + .......-> NaOH + ...
11. Na 2 SO 4 + ............-> NaOH + ...
12. Na 2 SO 4 + ...........-> NaCl +...
13. KCl + .........-> KNO 3 +....
14. NaOH + ..........-> NaCl + ............
15. NaCl + .......... -> NaOH + ......+......
16. Fe +.... -> Ag + ......