Đáp án B
Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm 1995
Đáp án B
Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm 1995
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM
PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị và nông thôn ở Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu là:
A. Cột chồng.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Miền.
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM
PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng thực trạng lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005 – 2015?
A. Lao động tập trung ở nông thôn nhiều hơn thành thị.
B. Lao động tập trung ở thành thị nhiều hơn nông thôn.
C. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn lao động thành thị.
D. Lao động nông thôn và thành thị đều tăng rất nhanh.
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015 là:
A. Miền.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Đường.
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tổng số lao động không tăng.
B. Số lao động ngoài Nhà nước tăng nhiều nhất.
C. Số lao động Nhà nước ít nhất.
D. Số lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài không tăng.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Tính toán từ Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế từ giai đoạn 2005 đến 2015 là:
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG CAO SU CUẢ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)
Để thể hiện tỉ trọng sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á so với thế giới qua các năm 1985, 1995, 2005 biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 – 2015 theo bảng số liệu là:
A. Cột chồng.
B. Cột ghép.
C. Đường.
D. Kết hợp cột với đường.
(THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: Triệu ha)
Năm |
1985 |
1995 |
2005 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
6,4 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
9,0 |
12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013?
A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới.
D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015?
A. Dân số tăng liên tục, nhưng không đều qua các năm.
B. Dân số tăng liên tục và đều đặn qua các năm.
C. Dân số tăng không ổn định, có năm giảm.
D. Càng về sau, số dân tăng thêm càng ít.