Mười số hạng đầu của dãy Phi-bô-na-xi: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
Mười số hạng đầu của dãy Phi-bô-na-xi: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: -1,3,19,53. Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.
A. u 10 = 97
B. u 10 = 71
C. u 10 = 1414
D. u 10 = 971
Viết năm số hạng đầu và số hạng tổng quát của các dãy số sau:
a) Dãy nghịch đảo của các số tự nhiên lẻ;
b) Dãy các số tự nhiên chia cho 3 dư 1.
Viết năm số hạng đầu của dãy số có số hạng tổng quát u n cho bởi công thức: u n = n n 2 - 1
Viết năm số hạng đầu của dãy số có số hạng tổng quát un cho bởi công thức: u n = 1 + 1 n n
Viết năm số hạng đầu của dãy số có số hạng tổng quát u n cho bởi công thức: u n = 1 n 2 + 1
Biết bốn số hạng đầu của một dãy số là -1, 3, 7, 11.
Từ đó hãy chỉ ra một quy luật rồi viết tiếp năm số hạng của dãy theo quy luật đó.
Viết năm số hạng đầu của dãy số có số hạng tổng quát un cho bởi công thức: u n = 2 n - 1 2 n + 1
Cho dãy số ( u n ) với u n = n 2 - 4 n + 3
a) Viết công thức truy hồi của dãy số;
b) Chứng minh dãy số bị chặn dưới;
c) Tính tổng n số hạng đầu của dãy đã cho.
Dãy số u n cho bởi u 1 = 3 , u n + 1 = 1 + u n 2 , n > 1
a. Viết năm số hạng đầu của dãy số.
b. Dự đoán công thức số hạng tổng quát un và chứng minh công thức đó bằng phương pháp quy nạp.