Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = …. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm
Một khu đất được vẽ thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Diện tích thực của khu đất là .... m2 ?
1/10 km2=.....ha
5/8 tấn=.....kg
2/5 ha=...m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 275g = ......... kg | 3kg 45 g = ............ kg | 12 kg 5g = ......... kg |
6528 g = ............. kg | 789 g = .......... kg | 64 g = .......... kg |
7 tấn 125 kg = ............. tấn | 2 tấn 64 kg = ............ tấn | 177 kg = .......... tấn |
1 tấn 3 tạ = ............. tấn | 4 tạ = ............ tấn | 4 yến = ..... tấn |
8,56 dm 2 = ........... cm2 | 0,42 m2 = ............ dm 2 | 2,5 km2 = .......... m2 |
1,8 ha = .............m2 | 0,001 ha = ........... m2 | 80 dm2 = .........m2 |
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 | 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 | 0,03 ha = ........... m2 |
7 tấn 125kg = tấn
2 tấn 64kg = tấn
1 tấn 3 tạ = tấn
7 tạ 5 yến = tạ
1) 9 tấn 115 kg = ................ tấn
2) 4m2 5dm2 = ...............m2
8/5 km2 =......m2
7,50 kg=....g
200 m2=.....ha
3 thế kỉ 50 năm=..... thế kỉ
8 giờ 45 phút=... giờ
Viết số thích hợp vào chỗ trống
24tấn82kg = … tấn 6dm2 = …. m2
9m8cm = … m 5000m2 = … ha
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/6 ngày = ……… giờ | b) 5000 tạ = ………… tấn |
|
|
c) 2000305m2 = ……km2 …… m2 | d) ¼ thế kỉ =……………năm |
Câu 3