24tấn82kg = 24,082 tấn 6dm2 = 0,06 m2
9m8cm = 9,08 m 5000m2 = 0,005 ha
24tấn82kg = 24,082 tấn 6dm2 = 0,06 m2
9m8cm = 9,08 m 5000m2 = 0,005 ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1,5 tấn=...........................kg
b) 5000 m 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h a
5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5
B. 5
C. 50
D. 500
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5000m2 = … ha
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5000m2 = .......... ha là:
A. 0,5
B. 5
C. 50
D. 500
5000m2 = ………. ha . Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 5
B. 0,5
C. 0,05
D. 50
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a 3m2 8m2 6dm2 = m2
b 5 tấn 17kg = tấn
c 18m 6cm = m
d 52ha 6 dam2 = ha
1. viết số thập phân thik hợp vào chỗ chấm:
4kg 705g=.....kg
2 tấn 50kg=..........tấn
2 m2 34dm2=......m2
6dm2 6cm2=.......dm2
2.viết số thik hợp vào chỗ chấm:
1,2km2=.........ha
3,65m2=........dm2
750 000 m2=......ha
200 000 cm2=.....m2
m2 là mét vuông ạ
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 =........................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 = ......................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2