1\3 1\2 3\3 1 1\3 1 2/3 6\3 1 4/3 1 5/3 9\3 .
\(\frac{1}{3};\frac{2}{3};\frac{3}{3};1\frac{1}{3};1\frac{2}{3};\frac{6}{3};1\frac{4}{3};1\frac{5}{3};\frac{9}{3}\)
1\3 1\2 3\3 1 1\3 1 2/3 6\3 1 4/3 1 5/3 9\3 .
\(\frac{1}{3};\frac{2}{3};\frac{3}{3};1\frac{1}{3};1\frac{2}{3};\frac{6}{3};1\frac{4}{3};1\frac{5}{3};\frac{9}{3}\)
Viết 3 số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
0,1 <....<...<...0,11 ^^
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 4 phút = ……… giây
1, 25 giờ = ……. Giờ ….. phút
Câu 1: (1 điểm)
a) 2 ha 16 m2 = ........ ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2,16 | B. 2,016 | C. 2,0016 | D. 2,160 |
b) 18 m3 9 dm3 = ........ l ( 1 dm3 = 1 l). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 189 | B. 18,9 | C. 18,09 | D. 18,009 |
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 30% của 1 000 000 đồng là 3 000 000 đồng |.............|
b) 50% của 15 tấn là 7,5 tấn |...............|
c) 75 kg bằng 7,5% của 1tấn |...............|
Câu 3: (0,5 điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy bằng 28 m , chiều cao bằng 15 m. Diện tích của tam giác đó là:
A. 21 m2 | B. 210 m2 | C. 42 m2 | D. 420 m2 |
Câu 4: (0,5 điểm)
Tỉ số % của 2 số 15 và 60 là ...........................%
Câu 6: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 2 dm.
a) Chu vi của hình tròn đó là:................dm
b) Diện tích của hình tròn đó là: ...........dm2
Câu 7: (0,5 điểm) Một hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 324 cm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó bằng:……………..cm3
Câu 8: (0,5điểm): Diện tích hình tam giác có độ dài đáy a = 14cm, chiều cao h = 12cm là: .......................... cm2
giúp mình nha giúp đc câu nào thì giúp nha plssssssss
A)Viết số thích hợp vào ô trống:
Số lít xăng | 3 | 6 | 12 | 18 | 24 |
Số km ô tô đi được | ?km | 50km | 100km | ?km | ?km |
B)Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Khi số lít xăng được tiêu thụ tăng lên ( hoặc giảm đi ) bao nhiêu lần thì số km ô tô đi được................................................................................................bấy nhiêu lần.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 3 72 dm 3 =...................... m 3
Bài 1
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 ngày = .............. giờ 1 phút = .............. giây 36
1 năm = .............. tháng 4
1 giờ = .............. phút 5
15giây =
1 phút .....
4 giờ =
1 ngày .....
b) Viết dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm:
375 phút .............. 6,25 giờ 15 ngày 15 giờ .............. 379 giờ 4800 giây ..............1,4 giờ 7 phút 18 giây .............. 7,25 phút
Bài 2: Tính:
a) 7giờ17phút+3giờ56phút–1,45giờ b) 3,3giờ-2giờ45phút+4giờ56phút
Bài 3: Một ca nô đi ngược dòng từ A đến B hết 1 giờ 15 phút. Lúc về, do xuôi dòng nên thời gian đi từ B về A ít hơn đi từ A đến B là 30 phút. Tính thời gian ca nô đi từ A đến B và từ B về A (kể cả thời gian nghỉ), biết ca nô nghỉ tại B hết 25 phút.
Bài 4: Một người đi xe đạp từ Hà Nội lúc 7 giờ 25 phút và đến Phủ Lý lúc 1 giờ 12 phút chiều. Giữa đường người ấy nghỉ 43 phút. Hỏi người đó đi quãng đường từ Hà Nội đến Phủ Lý hết bao nhiêu thời gian?
BẠN NÀO XONG TRƯỚC MIK TÍCH CÀNG NHANH CÀNG TỐT MIK SẼ CHỜ
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
m | dm | cm | mm | Kết quả |
4 | 3 | 7 | 6 | 43,76 dm |
2 | 0 | 1 | 9 | .......m |
2 | 0 | 5 | .......cm | |
1 | 3 | 3 | .........dm |
có bao nhiêu số lẻ điền vào chỗ chấm:
số lớn nhất có 2 chữ số <...< số lớn nhất có 3 chữ số
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 km 79 m = .......................km