1 yến 2kg
\(=1+\dfrac{2}{10}\) (yến)
\(=1\dfrac{2}{10}\) (yến)
\(=1\dfrac{1}{5}\) (yến)
_____
5 tấn 1 tạ
\(=5+\dfrac{1}{10}\) (tấn)
\(=5\dfrac{1}{10}\) (tấn)
1 yến 2kg
\(=1+\dfrac{2}{10}\) (yến)
\(=1\dfrac{2}{10}\) (yến)
\(=1\dfrac{1}{5}\) (yến)
_____
5 tấn 1 tạ
\(=5+\dfrac{1}{10}\) (tấn)
\(=5\dfrac{1}{10}\) (tấn)
bài 1.điên dấu >;< = và chỗ chấm
5 tấn 7 yến... 57 yến 45 yến5 tạ=...2 tấn 6 kg 3400 yến..... 34 tạ
340 dag... 46g 5 hg 3kg 12dag.....312 dag 6 tạ7 kg... 8 yến 15 hg
bài 2. điền đơn vị thích hợp
32...=3200 dag 4235 .......= 4tấn 235 kg 3490 kg= 3......49........
20765kg= 207......65....... 12006 = 12... 6 ... 5780....... = 57 kg 800............
bài 3 sắp xếp theo thứ tự giảm dần
5kg6hg; 50hg7dag; 6hg19g; 5061g
bài sắp xếp theo thứ tự tăng dần
9 tấn 5 tạ; 90 tạ 7 yến; 987 yến; 9065 kg
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = …………. tạ
1 tạ = …………. yến
1 yến = …………. kg
1 tấn = …………. kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 tấn = ………tạ
1 tấn = ……… yến
1 tấn = ………kg
Viết số thích hợp vào ô trống:
45 tấn 2kg = c tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
27 yến = …………. kg 380kg = …………. yến
380 tạ = …………. kg 3000kg = …………. tạ
49 tấn = …………. kg 24 000kg = …………. tấn
1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,....6 > 5,87 b) 15,114 > ...5,...14 c) 3,7....5 < 3,715 d) 32,....50 = 32,105
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,456 tấn =......tạ =..........yến =........kg
b) ........tấn =17,89 tạ =.........yến =.......kg
c)........tấn =.......tạ =........789,5 yến =.......kg
d) .......tấn =......tạ = 123,75 yến =.......... kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 18 yến = ...kg
200 tạ = ... kg
35 tấn = ...kg
b ) 430kg = ...yến
2500 kg = ... tạ
15 000 kg = ... tấn
c )
2kg 326g = ... g
6kg 3g = ...g
d )
4008g = ...kg ...g
9050kg = ... tấn ... kg
Bài 1 Điền số thích hợp vào chỗ.
5 tạ 2kg=.................tạ 6 tấn 12kg=................tấn 2,5 tạ =..............yến 162kg=.................tấn
12000g =...........kg 2,14kg = ................yến 5,62 yến=..............tạ 31200g=...............tạ
Bài 2 Điền dấu < > = vào ô trống thích hợp
1,3 tạ ...... 13kg 6120kg.......6,21 tấn 216,3kg.........21,63 yến 160kg........1/2kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg