ban viet de bai y a sai
cos 21 so 0
thanh tinh toan ham cos tren may tinh do
1, \(a.a.a.b.b=a^3.b^2;m.m.m+p.p=m^3.p^2\)
2, \(a,6^{21}.\)tấn
\(b,5^{15}.\)tấn
ban viet de bai y a sai
cos 21 so 0
thanh tinh toan ham cos tren may tinh do
1, \(a.a.a.b.b=a^3.b^2;m.m.m+p.p=m^3.p^2\)
2, \(a,6^{21}.\)tấn
\(b,5^{15}.\)tấn
Dùng lũy thừa để viết các số sau :
a,Khối lượng Trái Đất bằng 6 00..0 (21 chữ số 0)tấn
b, Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 5 00..0 (15 chữ số 0) tấn
Dùng lũy thừa để viết các số sau :
a) Khối lượng trái đất bằng 6 00... (21 chữ số 0)
b) khối lượng khí quyển Trái đất bằng 5 00... (15 chữ số 0)
Dùng lũy thừa để viết các số sau
a Khối lượng Trái Đất bằng 600...0(có 21 chữ số 0) tấn
b Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 500...0 (có 15 chữ số 0) tấn
Dùng lũy thừa để viết các số sau:
a)Khối lượng Trái đất bằng 600...0 tấn (21 chữ số 0)
b)Khối lượng khí quyển Trái đất bằng 500...0 tấn (15 chữ số 0)
giúp mình với
Dùng luỹ thừa để viết các số sau: Khối lượng khí quyển Trái đất bằng 500...00 tấn ( 15 chữ số 0)
Biết rằng khối lượng Trái Đất khoảng 6 00..00 tấn (21 số 0), khối lượng của Mặt Trăng khoảng 75 00..00 tấn (18 số 0).
a) Em hãy viết khối lượng Trái Đất và khối lượng Mặt Trăng dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
b) Khối lượng Trái Đất gấp bao nhiêu lần khối lượng Mặt Trăng.
Dùng luỹ thừa để viết các số sau: Khối lượng Trái đất bằng 600...00 tấn (21 chữ số 0)
1) Dùng lũy thừa để viết các số sau:
a. Khối lượng trái đất bằng 6000...0 ( 21 chữ số 0)
b. Khối lượng khí quyển trái đất bằng 5000...0( 15 chữ số 0)
2) Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
a. 1000...000( 100 chữ số 0)
b. 1000...000( n chữ số 0)
Dùng lũy thừa để viết các số sau : a) Khối lượng Trái đất bằng 600......0 (21 chữ số 0) tấn ;
b) Khối lượng khí quyển Trái đất bằng 500.....0(15 chữ số 0) tấn.