Sửa thành \(x^2+2x\left(y+1\right)+y\left(y+2\right)+1\)
\(=x^2+2xy+2x+y^2+2y+1\)
\(=x^2+2xy+y^2+2\left(x+y\right)+1\)
\(=\left(x+y\right)^2+2\left(x+y\right)+1\)
\(=\left(x+y+1\right)^2\)
Sửa thành \(x^2+2x\left(y+1\right)+y\left(y+2\right)+1\)
\(=x^2+2xy+2x+y^2+2y+1\)
\(=x^2+2xy+y^2+2\left(x+y\right)+1\)
\(=\left(x+y\right)^2+2\left(x+y\right)+1\)
\(=\left(x+y+1\right)^2\)
Viết các đa thức A và B dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
(1 Point)
A=9x2 -6X+1 B=(2X+3Y)2+(2X+3Y)+1
Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương 1 tổng:
a, 8x3+12x2y+6xy2+22
1. Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu
a,\(8x^{^3}+12x^{^2}y+6xy^{^2}+y^{^3}\)
b,\(x^3+3x^{^2}+3x+1\)
c,\(x^{^3}-3x^2+2x-1\)
d,\(27+27y^{^2}+9y^4+y^6\)
2. Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí nhất
a, A=\(x^{^3}-9x^2+27x-27\) tại x= 5
b, B=\(8x^3-60x^{^2}+150x-125\) tại x=1
đưa các đa thức sau về dạng tích
x^2 +2xy+y^2
64x^3+1/17
Viết các đa thức sau thành tích
1. x2 - 6x + 9
2 25 + 10x + x2
3. \(\dfrac{1}{4}\)a2 + 2ab2 + 4b4
4 \(\dfrac{1}{9}\)-\(\dfrac{2}{3}\)y4 +y8
5 x3 + 8y3
6 8y3 -125
7 a6-b3
8 x2 - 10x + 25
9 8x3 - \(\dfrac{1}{8}\)
10 x2 + 4xy + 4y2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1)5x^2-4x;
2)8x^2(x-3y)-12x(x-3y);
3)3(x-y)-5x(y-x)
bài 1 : phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x3 +x+2
b)x3-2x-1
c)x3+3x2-4
bài 2: phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)x2-y2+6xy+9
b)4x2-16y2+4x+1
c)6x2+7xy+2y2
bài 3 : phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 3x2-11x+6
b)8x2+16x-3
c) 8x2-2x-1
các bạn ơi , giúp mình vs , mình cần gấp
Q: Phân tích đa thức sau thành nhân tử chung: 1) a³-2a²+a-ab² 2)x⁴+x³+x+1 3)x⁴-x³-x²+1 4) ax²+a²y-7x-7y 5) x.(x+1)²+x.(x-5)-5.(x+1)²
Tìm giá trị của đa thức biết x - y = 3
x^3 - y^3 - 4xy + y^2 - 35 - 3xy(x -y) + 2x^2