Viết đa thức ay3 + by2 +cy + d với y = x + 1 dưới dạng đa thức 3x3 + 7x2 + 9x + 6
Tích của đa thức 4x5 + 7x2 và đơn thức -3x3 là?
Tích của đa thức 4 x 5 + 7 x 2 và đơn thức ( - 3 x 3 ) là:
A. 12 x 8 + 21 x 5
B. 12 x 8 + 21 x 6
C. - 12 x 8 + 21 x 5
D. - 12 x 8 – 21 x 5
Cho đa thức 2x2-5x+3. Viết đa thức trên dưới dạng 1 đa thức của biến y trong đó y=x+1
vIẾT CÁC ĐA THỨC SAU DƯỚI DẠNG TÍCH CỦA CÁC ĐA THỨC
A, 0,04-1/9X^2
B, 64X^3+1/27
C, 49-X^2.Y^2
D, 4X^2-9Y^2
E, 27X^2+1
F, (3X-1)^2-(X+3)
G, (2/5X+1/3)^2-(X/5-1/3)^2
Viết các đa thức sau dưới dạng tích của các đa thức
a, 0,04-1/9x^2
b, 64X^3+1/27
c, 49-x^2. y^2
d, 4x^2- 9y^2
e, 27x^3+1
f, (3x-1)^2-(x+3)
g, (2/5x+1/3)^2- (x/5-1/3)^2
Viết các đa thức sau dưới dạng tích của các đa thức
a. 0,04-1/9x^2
b, 64x^3+1/27
c, 49-x^2.y^2
d, 4X^2-9y^2
e, 27x^2+1
f, (3x-1)^2-(x+3)
g, (2/5x+1/3)^2-(x/5-1/3)^2
chứng minh rằng \(Q\left(x\right)=x^5-3x^4+6x^3-3x^2+9x-6\)không viết được dưới dạng tích của hai đa thức bậc nhỏ hơn với hệ số nguyên
Câu 1 (3,0 điểm): Tính
a) 3x2 (2x2 − 5x − 4)
b) (x + 1)2 + ( x − 2 )(x + 3 ) − 4x
c) (6 x5 y2 − 9 x4 y3 +12 x3 y4 ) : 3x3 y2
Câu 2 (4,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 7x2 +14xy b) 3x + 12 − (x2 + 4x)
c ) x2 − 2xy + y2 − z2 d) x2 − 2x −15
Câu 3 (0,5 điểm): Tìm x
a) 3x2 + 6x = 0 b) x (x − 1) + 2x − 2 = 0
Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác của góc B cắt CD ở F.
a) Chứng minh DE song song BF
b) Tứ giác DEBF là hình gì?
Câu 5 (0,5 điểm ):
Chứng minh rằng A= n3 + (n+1)3 + (n+2)3 chia hết cho 9 với mọi n ∈ N*