Bài 2 :
Bari oxit : \(BaO\)
Lưu huỳnh đioxit : \(SO_2\)
Natri hidroxit : \(NaOH\)
Kali hidroxit : \(KOH\)
Chì (II) hidorxit : \(Pb\left(OH\right)_2\)
Magie cacbonat : \(MgCO_3\)
Sắt (II) clorua : \(FeCl_2\)
Magie sunfat : \(MgSO_4\)
Canxi cabonat : \(CaCO_3\)
Chúc bạn học tốt
Theo thứ tự từ trên xuống:
BaO
SO2
NaOH
KOH
NaOH
Pb(OH)2
MgCO3
FeCl2
MgSO4
CaCO3