- nêu định nghĩa Chuyển động tròn đều
- Viết các công thức tính:
+ Tốc độ dài
+ Tốc độ góc
+ Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc
+ Chu kỳ
+ Tần số
+ Gia tốc hướng tâm
Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:
A. v = ω r , α h t = v 2 r
B. v = ω r , α h t = v 2 r
C. v = ω r , α h t = v 2 r
D. v = ω r , α h t = v r
Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:
Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc w với tốc độ dài v và với gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều.
A. v = ω r và a h t = v 2 r .
B. v = ω / r và a h t = v 2 / r
C. v = ω r và a h t = v 2 / r
D. v = ω / r và a h t = v 2 / r
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A.ω = 2π/T; ω = 2πf
B.ω = 2πT; ω = 2πf
C.ω = 2πT; ω = 2π/f
D.ω = 2π/T; ω = 2π/f
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. ω = 2 π / T ; ω = 2 π f
B. ω = 2 π T ; ω = 2 π / f
C. ω = 2 π T ; ω = 2 π / f
D. ω = 2 π / T ; ω = 2 π / f
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là
A. ω = 2π/T và ω = 2πf.
B. ω = 2πT và ω = 2πf.
C. ω = 2πT và ω = 2π/f.
D. ω = 2π/T và ω = 2π/f.
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. ω = 2 π / T , ω = 2 πf
B. ω = 2 πT , ω = 2 π / f
C. ω = 2 πT , ω = 2 π / f
D. ω = 2 π / T , ω = 2 π / f
Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc w với tốc độ dài v và với gia tốc hướng tâm a h t của chất điểm chuyển động tròn đều.
A. v = ω r và a h t = v 2 r .
B. v = ω / r và a h t = v 2 / r .
C. v = ω r và a h t = v 2 / r .
D. v = ω / r và a h t = v 2 / r .